Bảng Giá Đất Huyện Ea Kar Full
Để hỗ trợ đến khách hàng dễ dàng tra cứu giá thuế đất tại nơi sinh sống hoặc khu vực lựa chọn đầu tư Bất Động Sản. AMAKING xin chia sẻ đầy đủ thông tin chi tiết về bảng giá đất của toàn tỉnh Đắk Lắk.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK KHOÁ IXIX. KỲ HỌP BẤT THƯỜNG. Thông qua ngày 22 tháng 05 năm 2020. Và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 06 năm 2020
Bảng Giá Đất Huyện Ea Kar Full 2020 – 2024 bên dưới sẽ cập nhật chi tiết các khu vực mà quý khách đang tìm kiếm
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Ea Kar | 36.000 | 32.000 | |
2 | Thị trấn Ea Knốp | 36.000 | 32.000 | 27.000 |
3 | Xã Ea Đar | 24.000 | 20.000 | 15.000 |
4 | Xã Cư Ni | 30.000 | 26.000 | 21.000 |
5 | Xã Ea Kmút | 30.000 | 26.000 | |
6 | Xã Cư Huê | 39.000 | 34.000 | |
7 | Xã Ea Tih | 22.000 | 17.000 | |
8 | Xã Ea Ô | 30.000 | 26.000 | 21.000 |
9 | Xã Xuân Phú | 24.000 | 20.000 | |
10 | Xã Ea Păl | 28.000 | 23.000 | |
11 | Xã Cư Yang | 24.000 | 20.000 | 15.000 |
12 | Xã Ea Sar | 24.000 | 20.000 | 15.000 |
13 | Xã Ea Sô | 24.000 | 20.000 | 15.000 |
14 | Xã Cư Bông | 30.000 | 26.000 | 21.000 |
15 | Xã Cư Prông | 24.000 | 20.000 | |
16 | Xã Cư Elang | 30.000 | 26.000 | 21.000 |
* Đối với đất lúa 1 vụ, giá đất tính bằng 70% giá đất trồng lúa 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Ea Kar | 34.000 | 29.000 | |
2 | Thị trấn Ea Knốp | 34.000 | 29.000 | 25.000 |
3 | Xã Ea Đar | 29.000 | 25.000 | 20.000 |
4 | Xã Cư Ni | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
5 | Xã Ea Kmút | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
6 | Xã Cư Huê | 29.000 | 25.000 | |
7 | Xã Ea Tih | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
8 | Xã Ea Ô | 25.000 | 22.000 | 17.000 |
9 | Xã Xuân Phú | 29.000 | 25.000 | |
10 | Xã Ea Păl | 22.000 | 17.000 | |
11 | Xã Cư Yang | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
12 | Xã Ea Sar | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
13 | Xã Ea Sô | 27.000 | 22.000 | 17.000 |
14 | Xã Cư Bông | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
15 | Xã Cư Prông | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
16 | Xã Cư Elang | 22.000 | 17.000 | 12.000 |
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Ea Kar | 39.000 | 35.000 | 29.000 |
2 | Thị trấn Ea Knốp | 39.000 | 35.000 | 29.000 |
3 | Xã Ea Đar | 39.000 | 35.000 | 29.000 |
4 | Xã Cư Ni | 36.000 | 32.000 | 27.000 |
5 | Xã Ea Kmút | 36.000 | 32.000 | 27.000 |
6 | Xã Cư Huê | 36.000 | 32.000 | |
7 | Xã Ea Tih | 29.000 | 24.000 | 20.000 |
8 | Xã Ea Ô | 36.000 | 32.000 | 27.000 |
9 | Xã Xuân Phú | 36.000 | 32.000 | |
10 | Xã Ea Păl | 29.000 | 24.000 | |
11 | Xã Cư Yang | 29.000 | 24.000 | 20.000 |
12 | Xã Ea Sar | 29.000 | 24.000 | 20.000 |
13 | Xã Ea Sô | 29.000 | 24.000 | 20.000 |
14 | Xã Cư Bông | 29.000 | 24.000 | 20.000 |
15 | Xã Cư Prông | 29.000 | 24.000 | 20.000 |
16 | Xã Cư Elang | 24.000 | 20.000 | 15.000 |
– Vị trí 2: Các thôn 3, 4, 8, 9, 11, 14, 16;
– Vị trí 1: Các thôn 1A, 1B, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12;
– Vị trí 2: Các thôn 4, 5A, 5B, 10,11, 13, 14;
– Vị trí 1: Các thôn 4, 5, 6, 7,12;
ĐVT: Đồng/m2 | ||
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Xã Cư Ni | 15.000 |
2 | Xã Ea Kmút | 15.000 |
3 | Xã Ea Tih | 15.000 |
4 | Xã Ea Ô | 15.000 |
5 | Xã Xuân Phú | 15.000 |
6 | Xã Ea Păl | 15.000 |
7 | Xã Cư Yang | 15.000 |
8 | Xã Ea Sar | 15.000 |
9 | Xã Ea Sô | 15.000 |
10 | Xã Cư Bông | 15.000 |
11 | Xã Cư Prông | 15.000 |
12 | Xã Cư Elang | 15.000 |
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | |
Vị trí 1 | Vị trí 2 | ||
1 | Thị trấn Ea Kar | 24.000 | 20.000 |
2 | Thị trấn Ea Knốp | 24.000 | 20.000 |
3 | Xã Ea Đar | 18.000 | |
4 | Xã Cư Ni | 18.000 | |
5 | Xã Ea Kmút | 18.000 | |
6 | Xã Cư Huê | 18.000 | |
7 | Xã Ea Tih | 15.000 | |
8 | Xã Ea Ô | 15.000 | |
9 | Xã Xuân Phú | 15.000 | |
10 | Xã Ea Păl | 15.000 | |
11 | Xã Cư Yang | 15.000 | |
12 | Xã Ea Sar | 15.000 | |
13 | Xã Ea Sô | 15.000 | |
14 | Xã Cư Bông | 15.000 | |
15 | Xã Cư Prông | 15.000 | |
16 | Xã Cư Elang | 15.000 |
ĐVT: Đồng/m2 | ||||
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I | Xã Ea Đar | |||
1 |
Quốc lộ 26 |
Km 54+700 (ranh giới xã Ea Đar – thị trấn Ea Kar) |
Km 55 + 554 (ngã tư hai buôn) |
3.800.000 |
Km 55 + 554 (ngã tư hai buôn) | Ngã ba đường vào vùng cà phê 30 ha | 1.800.000 | ||
Ngã ba đường vào vùng cà phê 30 ha | Km 57 | 1.500.000 | ||
Km 57 | Ngã ba đường đi thôn 10 | 2.700.000 | ||
Ngã ba đường đi thôn 10 | Cổng trường Dân tộc nội trú | 3.000.000 | ||
Cổng trường Dân tộc nội trú | Ngã ba đường vào hội trường thôn Hữu Nghị | 3.500.000 | ||
Ngã ba đường vào hội trường thôn Hữu Nghị |
Ngã ba thôn Hữu Nghị – Nhà ông Tin |
2.200.000 |
||
Ngã ba thôn Hữu Nghị
– Nhà ông Tin |
Ranh giới Ea Đar – Ea Knốp | 1.400.000 | ||
2 | Đường đi xã Ea Sô | Quốc lộ 26 | Sông Krông Năng | 600.000 |
3 | Khu dân cư buôn Sưk và buôn Tơng Sinh | 600.000 | ||
4 | Khu dân cư thôn 5 | 600.000 | ||
5 | Khu dân cư thôn 7 và thôn 14 | 180.000 | ||
6 | Khu dân cư thôn 9 và thôn 10 | 120.000 | ||
7 | Khu dân cư thôn 6 | 100.000 | ||
8 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
II | Xã Cư Ni | |||
1 |
Đường liên xã Cư Ni – Ea Ô |
Km 0+350 (ranh giới xã Cư Ni – thị trấn Ea Kar) | Bà Triệu | 5.500.000 |
Bà Triệu | Km2 (nhà SHVH cộng đồng 3 buôn) | 4.800.000 | ||
Km2 (nhà SHVH cộng đồng 3 buôn) | Giáp ranh giới chợ xã Cư Ni | 4.200.000 | ||
Giáp ranh giới chợ xã Cư Ni | Km 2+850 (ngã ba vào đội 8 NT 720) | 4.800.000 | ||
Km 2+850 (ngã ba vào đội 8 NT 720) | Hết nghĩa địa thôn 4 – xã Cư Ni | 1.800.000 |
ĐVT: Đồng/m2 | ||||
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Hết nghĩa địa xã Cư Ni | Đường vào Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
850.000 |
||
Đường vào Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường vào Trạm Y tế NT 721 |
1.500.000 |
||
Đường vào Trạm Y tế NT 721 | Cầu Ea Ô (giáp ranh giới xã Ea Ô) | 850.000 | ||
2 |
Đường vào đội 6, thôn 1A |
Đường Quang Trung | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hùng | 1.800.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hùng | Hết đường | 1.500.000 | ||
3 |
Đường thôn 4 |
Ngô Gia Tự | Ngã tư cổng đoàn NT 720 | 600.000 |
Ngã tư cổng đoàn NT 720 | Ngã tư sân kho đội 7 NT 720 | 850.000 | ||
4 |
Đường liên xã Cư Ni – Ea Păl |
Đường liên xã Cư Ni – Ea Ô | Ngã tư cổng Văn hóa thôn 7 | 850.000 |
Ngã tư Cổng Văn hóa thôn 7 | Ngã ba vào thôn Quảng Cư 1A | 850.000 | ||
Ngã ba vào thôn Quảng Cư 1A | Ngã tư 714 | 600.000 | ||
5 |
Đường liên xã Cư Ni |
Ranh giới TT.Ea Knốp
– Ea Păl |
Ngã ba đường đi xã Cư Prông | 300.000 |
Ngã ba đường đi xã Cư Prông | Hết đất nhà ông Thụng | 420.000 | ||
Hết đất nhà ông Thụng | Ngã tư 714 | 600.000 | ||
Ngã tư 714 |
Hết ranh giới thửa đất Trường THPT Nguyễn Thái Bình |
600.000 |
||
Hết ranh giới thửa đất Trường THPT Nguyễn Thái Bình |
Ngã ba nhà ông Sóc |
150.000 |
||
6 |
Đường liên thôn |
Nhà sinh hoạt văn hóa cộng đồng 3 buôn | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hải (Thi hành án) |
1.500.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hải (Thi hành án) | Ngã ba đường Trần Hưng Đạo – Trần Huy Liệu |
1.200.000 |
ĐVT: Đồng/m2 | ||||
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
7 |
Đường 720 B (Ngô Gia Tự) | Trần Huy Liệu | Nguyễn Văn Cừ | 1.800.000 |
Nguyễn Văn Cừ | Giáp ranh giới đập NT 720 | 1.200.000 | ||
8 | Đường đi thôn 5 đến thôn 23 | 120.000 | ||
9 | Khu dân cư thôn 5 và thôn 6 | 120.000 | ||
10 | Khu dân cư thôn 1A, 1B, 2, 3, 4 | 250.000 | ||
11 | Khu dân cư 3 buôn | 600.000 | ||
12 | Khu dân cư thôn 7, 8, 9,10,11,12, Ea Sinh 1, Quảng Cư 1A | 100.000 | ||
13 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
III | Xã Ea Kmút | |||
1 |
Quốc lộ 26 |
Cầu số 30 – Km 50 |
Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu) |
1.500.000 |
Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu) | Ngã ba đường đi thôn Ninh Thanh – xã Ea Kmút |
2.000.000 |
||
Ngã ba đường đi thôn Ninh Thanh – xã Ea Kmút | Ngã ba đường đi thôn Tứ Lộc -xã Cư Huê |
3.000.000 |
||
Ngã ba đường đi thôn Tứ Lộc -xã Cư Huê | Nghĩa trang liệt sỹ huyện | 5.500.000 | ||
Nghĩa trang liệt sỹ huyện | Cầu 52 | 6.000.000 | ||
2 |
Đường liên xã Cư Ni-Ea Ô |
Hết ranh giới nghĩa địa xã Cư Ni | Đường vào Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
850.000 |
Đường vào Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường vào Trạm Y tế NT 721 |
1.500.000 |
||
Đường vào Trạm Y tế NT 721 | Cầu Ea Ô (giáp ranh giới xã Ea Ô) | 850.000 | ||
3 |
Đường liên thôn đi Ninh Thanh |
Quốc lộ 26 | Ngã tư Trạm Y tế xã Ea Kmút | 1.500.000 |
Ngã tư Trạm Y tế xã Ea Kmút | Ngã tư trạm hạ thế (Nhà bà Vân) | 1.000.000 | ||
Ngã tư trạm hạ thế (Nhà bà Vân) |
Nhà ông Nguyễn Bá Huệ (thửa đất 1, TBĐ số 101) |
400.000 |
ĐVT: Đồng/m2 | ||||
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Nhà ông Nguyễn Bá Huệ (thửa đất 1, TBĐ số 101) |
Ngã ba Hồ Súng |
270.000 |
||
Ngã ba Hồ Súng | Cầu Ea Ô (thôn 5B địa phận xã Ea Ô) | 270.000 | ||
4 | Đường 13/9 | Giáp ranh giới đập NT 720 | Nguyễn Tất Thành | 960.000 |
5 | Khu dân cư thôn Chư Cúc, Đoàn Kết | 300.000 | ||
6 | Khu dân cư buôn Êga | 360.000 | ||
7 | Khu dân cư thôn 12, Ninh Thanh 1, Ninh Thanh 2 | 110.000 | ||
8 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
IV | Xã Cư Huê | |||
1 |
Quốc lộ 26 |
Cầu số 30 – Km 50 |
Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu) |
1.500.000 |
Ranh giới thửa đất nhà ông Võ Đức Hùng (Hùng Râu) | Ngã ba đường đi thôn Ninh Thanh – xã Ea Kmút |
2.000.000 |
||
Ngã ba đường đi thôn Ninh Thanh – xã Ea Kmút | Ngã ba đường đi thôn Tứ Lộc -xã Cư Huê |
3.000.000 |
||
Ngã ba đường đi thôn Tứ Lộc -xã Cư Huê | Nghĩa trang liệt sỹ huyện | 5.500.000 | ||
Nghĩa trang liệt sỹ huyện | Cầu 52 | 6.000.000 | ||
2 |
Tỉnh lộ 19A |
UBND xã Xuân Phú | Đường đi vào vùng dự án cao su NT 720 | 600.000 |
Đường đi vào vùng dự án cao su NT 720 |
Ranh giới huyện Ea Kar – huyện Krông Năng |
550.000 |
||
3 |
Đường liên thôn đi Tứ Lộc |
Quốc lộ 26 | Cổng chào buôn Djă | 2.100.000 |
Cổng chào buôn Djă |
Cổng chào thôn Cư Nghĩa |
2.100.000 |
||
Cổng chào thôn Cư Nghĩa |
Hết ranh giới đất Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu |
1.400.000 |
ĐVT: Đồng/m2 | ||||
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Hết ranh giới đất Trường THCS
Nguyễn Đình Chiểu |
Hết ranh giới đất
Trường Tiểu học Ngô Quyền |
700.000 |
||
Hết ranh giới đất
Trường Tiểu học Ngô Quyền |
Hết đường |
300.000 |
||
4 | Khu dân cư thôn Cư An, Hợp Thành | 280.000 | ||
5 | Khu dân cư 6 buôn đồng bào dân tộc, thôn An Cư | 550.000 | ||
6 | Khu dân cư thôn Cư Nghĩa | 210.000 | ||
8 | Khu vực còn lại | 120.000 | ||
V | Xã Ea Tih | |||
1 |
Quốc lộ 26 |
Ranh giới thị trấn Ea Knốp – xã Ea Tih | Km 67 + 700 (nhà ông Bảy Tuấn) | 1.300.000 |
Km 67 + 700 (nhà ông Bảy Tuấn) | Km 68 + 500 (nhà ông Tân Nhung) | 1.600.000 | ||
Km 68 + 500 (nhà ông Tân Nhung) | Km 69 + 400 | 840.000 | ||
Km 69 + 400 | Hết trạm xăng dầu PV | 600.000 | ||
Hết trạm xăng dầu PV | Ranh giới huyện Ea Kar – huyện M’đrắk | 500.000 | ||
2 |
Đường liên xã đi Ea Păl |
Km 0, Quốc lộ 26 | Hết ranh giới đất Trường Tô Hiệu | 500.000 |
Hết ranh giới đất Trường Tô Hiệu | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thôn Trung Hòa) |
300.000 |
||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bình (thôn Trung Hòa) | Cổng chào thôn Quyết Tiến 1 |
200.000 |
||
Cổng chào thôn Quyết Tiến 1 | Hết thửa đất nhà ông Nhữ Văn Phức | 240.000 | ||
Hết thửa đất nhà ông Nhữ Văn Phức | Ranh giới xã Ea Păl | 180.000 | ||
3 |
Đường liên xã đi Ea Sô |
Km 0, Quốc lộ 26 | Ngã ba Trạm điện (thôn An Bình) | 200.000 |
Ngã ba Trạm điện (thôn An Bình) | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thịnh | 160.000 | ||
4 | Khu dân cư buôn Ea Knốp | 480.000 | ||
5 | Khu dân cư Đoàn Kết 1, Trung Tâm, Trung An, Trung Hòa | 120.000 | ||
6 | Khu dân cư thôn Đoàn Kết 2, Quyết Thắng 1, Quyết Thắng 2, An Bình | 110.000 |
ĐVT: Đồng/m2 | ||||
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
7 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
VI | Xã Ea Ô | |||
1 |
Đường liên xã Cư Ni – Ea Ô | Cầu Ea Ô | Ngã ba NT 716 | 2.500.000 |
Ranh giới thửa đất nhà bà Chỉ | Nghĩa địa thôn 23 – xã Cư Ni | 200.000 | ||
2 |
Đường liên xã Ea Ô – NT 718 |
Ngã ba NT 716 | Ngã ba cây xăng NT 716 | 2.500.000 |
Ngã ba cây xăng NT 716 | Đầu ranh giới đất Hội trường thôn 14 | 500.000 | ||
Đầu ranh giới đất Hội trường thôn 14 | Giáp ranh giới xã Vụ Bổn | 200.000 | ||
3 |
Đường liên xã Ea Ô – Ea Păl |
Ngã ba NT 716 | Hết ranh giới đất UBND xã Ea Ô | 2.500.000 |
Hết ranh giới đất UBND xã Ea Ô | Ngã ba Lò gạch | 800.000 | ||
Ngã ba Lò Gạch | Ngã ba ông Sóc | 200.000 | ||
Ngã 3 Ông Sóc | Giáp ranh giới xã Cư Bông | 150.000 | ||
4 | Khu dân cư Trung tâm xã | 350.000 | ||
5 |
Đường liên xã Ea Ô – Cư Elang |
Ngã ba cây xăng NT 716 | Giáp ranh giới cánh đồng lúa nước 716 | 1.500.000 |
Giáp ranh giới cánh đồng lúa nước 716 | Giáp ranh giới xã Cư Elang | 200.000 | ||
Cầu thôn 4, thôn 6B | Giáp ranh giới thôn 6C
– xã Cư Elang |
200.000 | ||
6 | Đường vào kho Công ty 716 | Tỉnh lộ 12A | Kho Công ty 716 | 1.500.000 |
7 | Đường liên xã Ea Ô
– Ea Kmút |
Ngã ba ông Hành | Cầu Ea Kmút | 150.000 |
8 | Đường D10 | Ngã 3 NT 716 | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Chuyển | 500.000 |
9 |
Đường N3, D1 |
Đường liên xã Ea Ô – Cư Elang |
Đường D10 |
1.000.000 |
10 | Khu dân cư thôn 8, 12 | 250.000 | ||
11 | Khu vực còn lại các thôn 1A, 1B, 2A, 2B, 2C, 9 | 100.000 | ||
12 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
VII | Xã Xuân Phú |
ĐVT: Đồng/m2 | ||||
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 |
Tỉnh lộ 19A |
Giáp ranh giới thị trấn Ea Kar | Hết ranh giới Ủy ban nhân dân xã | 1.000.000 |
Hết ranh giới Ủy ban nhân dân xã | Đường đi vùng dự án cao su NT 720 | 650.000 | ||
Đường đi vùng dự án cao su NT 720 | Giáp ranh giới huyện Ea Kar – huyện Krông Năng |
550.000 |
||
2 |
Đường đi vùng dự án cao su NT 720 |
Tỉnh lộ 19A | Hết ranh giới trường Nguyễn Bá Ngọc | 360.000 |
Hết ranh giới trường Nguyễn Bá Ngọc | Ngã ba đường liên thôn 2, 3 (Cổng văn hóa
thôn 2) |
300.000 |
||
Ngã ba đường liên thôn 2, 3 (Cổng văn
hóa thôn 2) |
Đường đi nghĩa địa thôn 3 |
240.000 |
||
Đường đi nghĩa địa thôn 3 | Giáp sông Krông Năng | 120.000 | ||
3 |
Tuyến đường chính thôn Hàm Long |
Giáp sông Krông Năng | Cầu Ea Tao | 120.000 |
Ngã ba thôn Hàm Long | Giáp ranh giới xã Ea Dăh – huyện Krông Năng |
110.000 |
||
4 | Đường đi Buôn Thung | Giáp Tỉnh lộ 19A | Hết ranh giới thôn 5 | 250.000 |
Hết ranh giới thôn 5 | Ngã ba đi đập Ea Ruôi | 120.000 | ||
5 |
Tuyến đường chính thôn Hạ Điền, Thanh Phong,
Thanh Ba |
Cầu Ea Tao |
Cầu đi xã Ea Sar |
100.000 |
6 | Khu dân cư thôn 3, 4, 5 | 110.000 | ||
7 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
VIII | Xã Ea Păl | |||
1 |
Đường liên xã Ea Knốp – Ea Păl |
Ranh giới thị trấn Ea Knốp – xã Ea Păl | Ngã ba đường đi xã Cư Prông | 300.000 |
Ngã ba đường đi xã Cư Prông |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thụng |
420.000 |
||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Thụng |
Ngã tư 714 |
600.000 |
ĐVT: Đồng/m2 | ||||
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Ngã tư 714 | Hết ranh giới đất Trụ sở NT 714 cũ | 600.000 | ||
Hết ranh giới đất Trụ sở NT 714 cũ | Hết ranh giới trường THCS Phan Chu Trinh | 900.000 | ||
Hết trường ranh giới THCS Phan Chu Trinh | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hồ Sỹ Xoan | 960.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hồ Sỹ Xoan | Cầu Thống Nhất | 720.000 | ||
Cầu Thống Nhất | Ranh giới xã Ea Păl – Cư Yang | 160.000 | ||
2 |
Đường liên xã Ea Tih – Ea Păl |
Đường liên xã Ea Păl – Cư Yang | Ngã ba thôn 13 | 400.000 |
Ngã ba thôn 13 | Ngã ba Phước Thành | 200.000 | ||
Ngã ba Phước Thành | Ranh giới xã Ea Tih – Ea Păl | 180.000 | ||
3 |
Đường liên xã Ea Ô – Ea Păl |
Ngã tư 714 |
Hết ranh giới Trường THPT Nguyễn Thái Bình (xã Cư Ni) |
600.000 |
Hết ranh giới Trường THPT Nguyễn Thái Bình (xã Cư Ni) |
Ngã ba ông Sóc |
180.000 |
||
4 | Khu dân cư thôn 12, 13 | 110.000 | ||
5 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
IX | Xã Cư Yang | |||
1 |
Đường liên xã Ea Păl – Cư Yang |
Ranh giới xã Ea Păl- Cư Yang | Cầu C13 | 200.000 |
Cầu C13 | Hết ranh giới đất Trạm Y tế xã Cư Yang | 320.000 | ||
Hết ranh giới đất Trạm Y tế xã Cư Yang | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Hoàng Lan | 600.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ Hoàng Lan |
Cầu thôn 6 |
750.000 |
||
Cầu thôn 6 | Cầu thôn 9 | 110.000 | ||
Cầu thôn 9 | Hết thôn 14 | 100.000 | ||
2 | Khu dân cư trung tâm xã (thôn 5, 6) | 100.000 | ||
3 | Khu vực còn lại | 100.000 |
ĐVT: Đồng/m2 | ||||
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
X | Xã Ea Sar | |||
1 |
Đường Tỉnh lộ 11 |
Cầu sông Krông Năng | Ngã 3 nhà máy sợi Tài Anh Đường | 400.000 |
Ngã 3 nhà máy sợi Tài Anh Đường | Hết cổng trường Cao Bá Quát | 250.000 | ||
Hết cổng trường Cao Bá Quát | Ngã 3 đường đi đập Bằng Lăng | 500.000 | ||
Ngã 3 đường đi đập Bằng Lăng | Ranh giới xã Ea Sô – Ea Sar | 240.000 | ||
Ranh giới xã Ea Sô – Ea Sar | Ngã 3 nhà ông Lương Thanh Giáo | 100.000 | ||
Ngã 3 nhà ông Lương Thanh Giáo | Hết ranh giới xã Ea Sar
– Ea Dăh |
170.000 | ||
2 | Khu dân cư thôn 2, thôn 5 | 100.000 | ||
3 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
XI | Xã Ea Sô | |||
1 |
Đường Tỉnh lộ 11 |
Đường đi thôn 6 ranh giới 2 xã Ea Sar, Ea Sô | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bảy Lý |
250.000 |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Bảy Lý | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hùng Thủy | 340.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà ông Hùng Thủy | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nhàn | 240.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nhàn | Đường vào nhà ông Nguyễn Văn Quýnh | 300.000 | ||
Đường vào nhà ông Nguyễn Văn Quýnh | Cầu sông Ea Dăh | 250.000 | ||
2 |
Đường 29B mới |
Tỉnh lộ 11 (từ đất nhà bà Vương Thị Phượng) | Hết ranh giới thửa đất ông Đờn |
250.000 |
Hết ranh giới thửa đất ông Đờn | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Sùng Chí Thanh |
100.000 |
||
Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Sùng Chí Thanh | Hết đất nhà ông Hờ A Cầu |
120.000 |
||
Hết đất nhà ông Hờ A Cầu | Giáp ranh giới xã Ea Sar | 100.000 | ||
3 | Khu vực còn lại | 100.000 |
ĐVT: Đồng/m2 | ||||
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
XII | Xã Cư Bông | |||
1 |
Đường Cư Yang đi buôn Trưng |
Cầu qua sông Krông Pắk | Ngã ba nhà ông Hoàn | 150.000 |
Ngã ba nhà ông Hoàn | Hết ranh giới đất Đài tưởng niệm | 180.000 | ||
Hết ranh giới đất Đài tưởng niệm | Hết ranh giới đất trường THCS Phan Đăng Lưu |
120.000 |
||
Hết ranh giới đất trường THCS Phan Đăng Lưu |
Giáp buôn Trưng |
100.000 |
||
2 |
Đường liên thôn |
Ngã ba nhà ông Hoàn |
Hết ranh giới đất Trường tiểu học Lý Thường Kiệt |
140.000 |
Hết ranh giới đất Trường tiểu học Lý Thường Kiệt | Ranh giới thửa đất nhà ông Phan Thanh Tính |
100.000 |
||
3 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
XIII | Xã Cư Prông | |||
1 |
Đường liên xã Ea Tih – Cư Prông |
Giáp ranh giới xã Ea Tih | Ngã ba Phước Thành | 180.000 |
Ngã ba Phước Thành | Cầu 13 tấn | 160.000 | ||
Cầu 13 tấn |
Ranh giới thửa đất
Trạm Y tế (ngã 3 nhà ông Thơ) |
240.000 |
||
Ranh giới thửa đất
Trạm Y Tế (ngã 3 nhà ông Thơ) |
Ngã 3 đường chiến
lược cũ (cổng thôn văn hóa 15) |
270.000 |
||
Ngã 3 đường chiến lược cũ (cổng thôn văn hóa 15) |
Hết thôn 15 |
240.000 |
||
Hết thôn 15 | Cầu thôn 10 | 160.000 | ||
2 |
Đường liên xã Cư Prông – Ea Păl | Ngã 3 đường liên xã Cư Prông – Ea Păl (Nhà bà Vân) |
Cầu mới |
110.000 |
3 |
Đường liên thôn từ thôn 15 đi thôn 3 và
thôn 16 |
Ngã 3 đường liên xã Ea Păl – Cư Prông | Ngã 3 đi thôn 16 | 180.000 |
Ngã 3 đi thôn 16 | Cầu thôn 16 | 150.000 | ||
Ngã 3 thôn 16 | Cổng chào thôn 3 | 120.000 |
ĐVT: Đồng/m2
ĐVT: Đồng/m2 | ||||
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
4 | Đường thôn 6A đi thôn Hạ Long | Ngã 3 nhà ông Tám | Ngã ba đi thôn 10 | 120.000 |
5 | Khu vực còn lại | 100.000 | ||
XIV | Xã Cư Elang | |||
1 |
Đường liên xã Ea Ô – Cư Elang |
Giáp xã Ea Ô | Ngã ba nhà ông Cảnh | 110.000 |
Ngã ba nhà ông Cảnh | Cầu buôn Ea Rớt | 300.000 | ||
Cầu buôn Ea Rớt | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trọng | 150.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trọng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ | 180.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Võ | Ngã 3 nhà ông Minh | 120.000 | ||
Ngã 3 nhà ông Minh | Ngã ba (Trạm Kiểm lâm cũ) | 110.000 | ||
Ngã ba (Trạm Kiểm lâm cũ) | Thôn 6A – xã Ea Ô | 100.000 | ||
Trạm Kiểm lâm cũ | Ngã 3 thôn 4 và thôn 2C – xã Ea Ô | 100.000 | ||
2 |
Đường liên thôn 6B |
Ngã 3 nhà ông Võ | Đường vào nhà ông Quyết | 150.000 |
Đường vào nhà ông Quyết | Đập Ea Rớt | 120.000 | ||
3 |
Đường liên thôn (Thôn 1 đến thôn 6C) |
Ngã ba cây chay | Hết khu tái định cư số 1 | 150.000 |
Hết khu tái định cư số 1 | Ngã ba nhà ông Võ | 110.000 | ||
Ngã 3 ông Cảnh | Ngã 3 hội trường thôn 6C | 100.000 | ||
4 | Khu vực còn lại | 100.000 |
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I. | Thị trấn Ea Kar | |||
1 |
Nguyễn Tất Thành |
Cầu 52 (giáp ranh giới xã Cư Huê, xã Ea Kmút) | Hoàng Văn Thụ | 10.000.000 |
Hoàng Văn Thụ | Ngô Gia Tự | 11.000.000 | ||
Ngô Gia Tự | Trần Hưng Đạo | 12.000.000 | ||
Trần Hưng Đạo | Hoàng Diệu | 14.000.000 | ||
Hoàng Diệu | Km 53 (đường phía Đông chợ) | 17.000.000 | ||
Km 53 (đường phía Đông chợ) | Mai Hắc Đế | 13.000.000 | ||
Mai Hắc Đế | Trần Phú | 10.000.000 | ||
Trần Phú | Lê Thánh Tông | 7.500.000 | ||
Lê Thánh Tông |
Hết ranh giới thửa đất Ủy ban dân số gia đình và Trẻ em |
7.000.000 |
||
Hết ranh giới thửa đất Ủy ban dân số gia đình và Trẻ em | Ranh giới thị trấn Ea Kar – xã Ea Đar |
4.800.000 |
||
2 |
Quang Trung |
Nguyễn Tất Thành | Lý Thường Kiệt | 8.500.000 |
Lý Thường Kiệt |
Km 0 + 350 (ngã ba đi đội 6, thôn 1A – xã Cư Ni) |
7.200.000 |
||
Km 0 + 350 (ngã ba đi đội 6, thôn 1A – xã Cư Ni) | Bà Triệu | 5.500.000 | ||
3 | Hoàng Diệu | Nguyễn Tất Thành | Hai Bà Trưng | 11.000.000 |
4 |
Hai Bà Trưng |
Hoàng Văn Thụ | Hoàng Diệu | 4.000.000 |
Hoàng Diệu | Đường chợ phía Đông | 8.000.000 | ||
Đường chợ phía Đông | Âu Cơ | 5.000.000 | ||
5 | Đường chợ phía Đông | Quốc lộ 26 | Hai Bà Trưng | 11.000.000 |
6 |
Âu Cơ |
Hai Bà Trưng | Lê Thị Hồng Gấm | 2.000.000 |
Lê Thị Hồng Gấm | Đinh Núp | 1.200.000 | ||
Đinh Núp | Hết đường | 1.000.000 | ||
7 | Chu Văn An | Nguyễn Tất Thành | Hai Bà Trưng | 4.000.000 |
8 | Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Tất Thành | Hai Bà Trưng | 3.500.000 |
Hai Bà Trưng | Lê Thị Hồng Gấm | 1.800.000 |
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
9 |
Trần Phú |
Nguyễn Tất Thành | Lê Thị Hồng Gấm | 6.000.000 |
Lê Thị Hồng Gấm | Hồ Xuân Hương | 4.500.000 | ||
Hồ Xuân Hương | Hết Km 1 | 2.500.000 | ||
Hết Km 1 | Hết cây xăng Nam Tây Nguyên | 1.000.000 | ||
Hết cây xăng Nam Tây Nguyên |
Đường hẻm (Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Văn Nhung – Lên) |
800.000 |
||
Đường hẻm (Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Văn Nhung – Lên) |
Hết đường |
850.000 |
||
10 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Tất Thành | Y Thuyên Ksơr | 8.000.000 |
Y Thuyên Ksơr | Trần Huy Liệu | 4.000.000 | ||
11 | Lý Thường Kiệt | Trần Hưng Đạo | Quang Trung | 2.500.000 |
12 | Trần Thánh Tông | Lý Thường Kiệt | Lạc Long Quân | 2.000.000 |
13 | Lạc Long Quân | Trần Hưng Đạo | Trần Bình Trọng | 1.800.000 |
14 | Trần Bình Trọng | Lạc Long Quân | Bà Triệu | 1.500.000 |
15 |
Ngô Gia Tự |
Nguyễn Tất Thành |
Cống thoát nước ở phía Nam nhà máy nước đá |
5.000.000 |
Cống thoát nước ở phía Nam nhà máy nước đá | Phạm Ngũ Lão | 3.500.000 | ||
Phạm Ngũ Lão | Trần Huy Liệu | 2.500.000 | ||
Trần Huy Liệu | Nguyễn Văn Cừ | 2.000.000 | ||
Nguyễn Văn Cừ | Giáp đập NT 720 | 1.000.000 | ||
16 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ | 800.000 |
17 | Cao Bá Quát | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ | 800.000 |
18 | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ | 800.000 |
19 | Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ | 800.000 |
20 | Mạc Thị Bưởi | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Văn Cừ | 800.000 |
21 | Trần Nhân Tông | Cao Bá Quát | Nguyễn Văn Cừ | 1.000.000 |
22 | Trần Huy Liệu | Trần Hưng Đạo | Ngô Gia Tự | 800.000 |
23 | Bà Triệu | Quang Trung | Trần Hưng Đạo | 800.000 |
24 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hai Bà Trưng |
Lê Thị Hồng Gấm | 1.500.000 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Đinh Núp |
1.200.000 |
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Đinh Núp | Nguyễn Thị Định | 800.000 | ||
Nguyễn Thị Định | Tỉnh lộ 3 (Km2) | 650.000 | ||
25 |
Nguyễn Trãi |
Hai Bà Trưng | Lê Thị Hồng Gấm | 4.000.000 |
Lê Thị Hồng Gấm | Đinh Núp | 3.000.000 | ||
Đinh Núp | Nguyễn Thị Định | 2.000.000 | ||
26 |
Lê Quý Đôn |
Hai Bà Trưng | Đinh Núp | 1.000.000 |
Đinh Núp | Nguyễn Thị Minh Khai | 800.000 | ||
27 | Lê Hồng Phong | Lê Thị Hồng Gấm | Đinh Núp | 1.000.000 |
Đinh Núp | Phan Bội Châu | 800.000 | ||
28 |
Mai Hắc Đế |
Nguyễn Tất Thành | Lê Thị Hồng Gấm | 4.200.000 |
Lê Thị Hồng Gấm | Đinh Núp | 2.500.000 | ||
Đinh Núp | Phan Bội Châu | 1.200.000 | ||
29 | Y Ngông | Nguyễn Tất Thành | Đinh Núp | 1.800.000 |
Đinh Núp | Phan Bội Châu | 1.200.000 | ||
30 | Mạc Đĩnh Chi | Nguyễn Tất Thành | Lê Thị Hồng Gấm | 2.000.000 |
Lê Thị Hồng gấm | Nguyễn Chí Thanh | 1.500.000 | ||
31 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Hoàng Văn Thụ | Nguyễn Trãi | 2.000.000 |
Nguyễn Trãi | Âu Cơ | 3.000.000 | ||
Âu Cơ | Mạc Đĩnh Chi | 2.500.000 | ||
Mạc Đĩnh Chi | Trần Phú | 2.800.000 | ||
Trần Phú | Đường xuyên qua Trần Quang Khải | 1.500.000 | ||
Đường xuyên qua Trần Quang Khải | Lê Đại Hành | 1.000.000 | ||
32 |
Đinh Núp |
Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Trãi | 1.000.000 |
Nguyễn Trãi | Mai Hắc Đế | 1.700.000 | ||
Mai Hắc Đế | Trần Phú | 1.500.000 | ||
33 |
Hồ Xuân Hương |
Trần Phú |
Hết ranh giới Trường tiểu học Ngô Thị Nhậm |
850.000 |
Hết ranh giới Trường tiểu học Ngô Thị Nhậm |
Hết đường |
600.000 |
||
34 | Lê Lợi | Nguyễn Tất Thành | Lê Thị Hồng Gấm | 2.400.000 |
Lê Thị Hồng Gấm | Trần Quang Khải | 1.250.000 |
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
35 |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Trãi | 650.000 |
Nguyễn Trãi | Trần Phú | 1.000.000 | ||
Trần Phú | Hết ranh giới đất Hội trường TDP 4 | 1.000.000 | ||
Hết ranh giới đất Hội trường TDP 4 | Lê Đại Hành | 720.000 | ||
36 | Nguyễn Du | Trần Quang Khải | Lê Đại Hành | 720.000 |
37 | Phạm Ngũ Lão | Ngô Gia Tự | Trần Hưng Đạo | 1.200.000 |
38 |
Y Thuyên Ksơr |
Ngô Gia Tự | Trần Hưng Đạo | 1.200.000 |
Trần Hưng Đạo | Trần Bình Trọng | 1.000.000 | ||
Trần Bình Trọng | Quang Trung | 1.000.000 | ||
39 | Lê Thánh Tông | Nguyễn Tất Thành | Huỳnh Thúc Kháng | 1.000.000 |
40 |
Ngô Quyền |
Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Trãi | 1.000.000 |
Nguyễn Trãi | Mai Hắc Đế | 1.100.000 | ||
Mai Hắc Đế | Trần Phú | 1.200.000 | ||
41 |
Nguyễn Chí Thanh |
Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Trãi | 1.100.000 |
Nguyễn Trãi | Mai Hắc Đế | 1.200.000 | ||
Mai Hắc Đế | Trần Phú | 1.400.000 | ||
42 | Nguyễn Văn Trỗi | Trần Hưng Đạo | Lương Thế Vinh | 1.000.000 |
43 | Lương Thế Vinh | Nguyễn Văn Trỗi | Phạm Ngũ Lão | 850.000 |
44 |
Phan Bội Châu |
Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Trãi | 650.000 |
Nguyễn Trãi | Mai Hắc Đế | 700.000 | ||
Mai Hắc Đế | Trần Phú | 800.000 | ||
45 | Nguyễn Thị Định | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Trãi | 650.000 |
Nguyễn Trãi | Trần Phú | 800.000 | ||
46 | Huỳnh Thúc Kháng | Trần Phú | Lê Đức Thọ | 800.000 |
47 | Lê Đại Hành | Nguyễn Tất Thành | Lê Thị Hồng Gấm | 700.000 |
Lê Thị Hồng Gấm | Hết đường | 500.000 | ||
48 | Nguyễn Công Trứ | Lê Thị Hồng Gấm | Đinh Núp | 800.000 |
Đinh Núp | Nguyễn Thị Định | 600.000 | ||
49 | Ama Pui | Lê Thị Hồng Gấm | Đinh Núp | 650.000 |
Đinh Núp | Phan Bội Châu | 800.000 | ||
50 | Võ Thị Sáu | Cao Bá Quát | Nguyễn Văn Cừ | 600.000 |
51 | Nguyễn Văn Cừ (vành đai cũ) | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Thái Học | 600.000 |
Nguyễn Thái Học | Ngô Gia Tự | 700.000 |
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
52 | Kim Đồng | Trần Hưng Đạo | Trần Thánh Tông | 2.000.000 |
53 | Hoàng Văn Thái | Trần Bình Trọng | Trần Hưng Đạo | 800.000 |
54 | Nguyễn Khuyến | Trần Bình Trọng | Trần Hưng Đạo | 800.000 |
55 | Đường 13/9 | Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Thiệp | Giáp đập NT 720 | 1.800.000 |
56 | Đường liên xã | Ngã 3 đường Trần Phú (Nhà bà Vinh- Thủy) | Ngã 3 đi đập Ea Ruôi | 480.000 |
57 | Khu dân cư tổ dân phố 2A, 2B | 450.000 | ||
58 | Khu dân cư tổ dân phố 3A, 3B | 550.000 | ||
59 | Khu dân cư tổ dân phố 4 | 200.000 | ||
60 | Khu dân cư suối cạn thuộc tổ dân phố 4 | 200.000 | ||
61 | Khu dân cư tổ dân phố 1, 4, 5 | 300.000 | ||
62 | Khu vực còn lại | 200.000 | ||
II | Thị trấn Ea Knốp | |||
1 |
Lê Duẩn (Quốc lộ 26) |
Ranh giới xã Ea Đar – thị trấn Ea Knốp | Phạm Hồng Thái (Km 62 + 700) | 1.300.000 |
Phạm Hồng Thái (Km 62
+ 700) |
Lê Trọng Tấn (Km 63) | 2.100.000 | ||
Lê Trọng Tấn (Km 63) |
Nguyễn Đình Chiểu (Km 63 + 400 – quán nhà bà Mười) |
3.400.000 |
||
Nguyễn Đình Chiểu (Km 63 + 400 – Quán nhà bà Mười) | Hàm Nghi (Đường vào TDP 3) |
4.800.000 |
||
Hàm Nghi (Đường vào TDP 3) | Tôn Đức Thắng (Hết Công viên 22-12) | 5.600.000 | ||
Tôn Đức Thắng (Hết Công viên 22-12) | Nguyễn Sơn (Km 64) | 4.800.000 | ||
Nguyễn Sơn (Km 64) |
Đinh Tiên Hoàng (Cổng văn hóa TDP 4A) |
3.200.000 |
||
Đinh Tiên Hoàng (Cổng văn hóa TDP 4A) | Lý Thái Tổ (Cổng văn hóa TDP 4B) | 3.000.000 | ||
Đinh Tiên Hoàng (Cổng văn hóa TDP 4A) | Ranh giới thị trấn Ea Knốp – xã Ea Tih | 1.500.000 | ||
2 |
Tôn Thất Tùng (đường bùng binh) | Nguyễn Văn Linh | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | 3.000.000 |
Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Võ Nguyên Giáp (TDP 1) | 1.000.000 |
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
3 |
Nguyễn Văn Linh (đường vào xã Cư Yang) |
Lê Duẩn (Quốc lộ 26) |
Hết ranh giới Ngân hàng BIDV chi nhánh thị trấn Ea Knốp |
3.300.000 |
Hết ranh giới Ngân hàng BIDV chi nhánh thị trấn Ea Knốp | Võ Nguyên Giáp (đường vào Nhà máy đường) |
2.400.000 |
||
Võ Nguyên Giáp (đường vào Nhà máy đường) | Đường vào cơ khí cũ (TDP 1) | 1.000.000 | ||
Đường vào cơ khí cũ | Đập nước (TDP 1) | 600.000 | ||
4 |
Đường vào xã Cư Yang |
Đập nước | Cổng văn hóa Thôn 6B | 480.000 |
Cổng văn hóa thôn 6B | Hết ranh giới thửa đất hội trường thôn 9 | 400.000 | ||
Hết ranh giới thửa đất hội trường thôn 9 | Ranh giới thị trấn Ea Knốp – xã Ea Păl | 300.000 | ||
5 |
Đường Nguyễn Đình Thi |
Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Đường phía Bắc chợ Bình Minh | 800.000 |
Đường phía Bắc chợ Bình Minh | Đập số 01 | 350.000 | ||
Đập số 01 | Hết đường | 200.000 | ||
6 | Đường phía Tây chợ | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Đường phía Bắc chợ Bình Minh | 800.000 |
7 | Đường phía Bắc chợ | Nguyễn Đình Thi | Đường phía Tây chợ | 500.000 |
8 | Lý Thái Tổ | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Trần Đại Nghĩa | 600.000 |
Trần Đại Nghĩa | Xưởng Điều 333 | 300.000 | ||
9 |
Đinh Tiên Hoàng |
Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Trần Đại Nghĩa | 720.000 |
Trần Đại Nghĩa | Võ Nguyên Giáp (nhà ông Sơn Long) | 300.000 | ||
10 |
Phạm Hồng Thái (đường vào bãi vàng) |
Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Ngã ba đường vào TDP 2 | 300.000 |
Ngã ba đường vào TDP 2 | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Kỳ | 250.000 | ||
11 |
Phạm Hùng |
Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Ngã ba nhà ông Trần Giang Thi | 250.000 |
Ngã ba nhà ông Trần Giang Thi | Đến cầu nhà ông Quốc | 200.000 | ||
12 | Tăng Bạt Hổ | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Hội trường thôn 13 | 200.000 |
13 | Trần Quốc Toản (đường đi đập Ea | Nguyễn Văn Linh |
Chu Huy Mân (sau |
480.000 |
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Knốp) | lưng trường Hùng Vương) | |||
Chu Huy Mân (sau lưng trường Hùng Vương) | Ngã ba sân bóng đá Mini Hải Kiều | 250.000 | ||
Ngã ba sân bóng đá Mini Hải Kiều | Hết đường | 200.000 | ||
14 |
Hùng Vương (đường đi TDP 5, 10) |
Nguyễn Văn Linh |
Văn Tiến Dũng (ngã ba cổng văn hóa TDP 10) |
500.000 |
Văn Tiến Dũng (ngã ba cổng văn hóa TDP 10) | Cổng văn hóa TDP 5 | 300.000 | ||
Cổng văn hóa TDP 5 | Hết đường | 200.000 | ||
15 |
Trần Đại Nghĩa (đường liên TDP 1, 4A, 4B) | Tôn Đức Thắng | Lý Thái Tổ | 300.000 |
Lý Thái Tổ |
Trần Quang Diệu (phía đông trường Nguyễn Trãi) |
200.000 |
||
16 |
Tôn Đức Thắng (đường vào UBND thị trấn) | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Võ Nguyên Giáp | 450.000 |
Võ Nguyên Giáp | Hết đường | 300.000 | ||
17 |
Lý Nam Đế (đường bên cạnh Bưu điện) |
Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Trần Đại Nghĩa | 800.000 |
Trần Đại Nghĩa |
Võ Nguyên Giáp (Ngã tư nhà ông Lâm
– Liễu) |
480.000 |
||
18 | Nguyễn Sơn | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Trần Đại Nghĩa | 500.000 |
Trần Đại Nghĩa | Võ Nguyên Giáp | 300.000 | ||
19 | Trần Kiên | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Trần Đại Nghĩa | 500.000 |
Trần Đại Nghĩa | Hết đường | 300.000 | ||
20 |
Trần Quang Diệu (phía đông trường Nguyễn Trãi) | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Trần Đại Nghĩa | 300.000 |
Trần Đại Nghĩa | Hết đường | 200.000 | ||
21 | Hải Thượng Lãn Ông | Tôn Đức Thắng | Tôn Thất Tùng | 600.000 |
22 | Võ Nguyên Giáp | Nguyễn Văn Linh | Lý Nam Đế | 300.000 |
23 | Tôn Thất Thuyết | Nguyễn Văn Linh | Tôn Đức Thắng | 300.000 |
Tôn Đức Thắng | Hết đường | 200.000 | ||
24 | Đoàn Khuê | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Hết đường | 200.000 |
25 | Nguyễn Đình Chiểu | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Hết đường | 200.000 |
26 | Lê Trọng Tấn | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Hết đường | 200.000 |
ĐVT: Đồng/m2
TT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
27 | Hàm Nghi | Lê Duẩn (Quốc lộ 26) | Phan Chu Trinh | 600.000 |
28 | Nguyễn Hữu Thọ | Hàm Nghi | Hết đường | 300.000 |
29 |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Văn Linh | Hàm Nghi | 600.000 |
Hàm Nghi | Chu Huy Mân | 300.000 | ||
Chu Huy Mân | Hết đường | 200.000 | ||
30 | Chu Huy Mân | Phan Chu Trinh | Hùng Vương | 200.000 |
31 | Văn Tiến Dũng | Hùng Vương | Hết đường | 200.000 |
32 | Khu dân cư TDP 1 | 300.000 | ||
33 | Khu vực các TDP còn lại | 200.000 | ||
34 | Khu vực các thôn còn lại | 200.000 |