25-09-2023  

Bảng giá đất huyện Krông Pắc 2020 – 2024

Bảng giá đất huyện Krông Pắc Full

Để hỗ trợ đến khách hàng dễ dàng tra cứu giá thuế đất tại nơi sinh sống hoặc khu vực lựa chọn đầu tư Bất Động Sản. AMAKING xin chia sẻ đầy đủ thông tin chi tiết về bảng giá đất của toàn tỉnh Đắk Lắk.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK KHOÁ IXIX. KỲ HỌP BẤT THƯỜNG. Thông qua ngày 22 tháng 05 năm 2020. Và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 06 năm 2020

Bảng giá đất huyện Krông Pắc Full 2020 – 2024 bên dưới sẽ cập nhật chi tiết các khu vực mà quý khách đang tìm kiếm

Bảng Giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên

ĐVT: Đồng/m²

 

STT

Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Xã Ea Yiêng 35.000 30.000  
2 Xã Ea Knuếc 35.000 30.000  
3 Xã Ea Kênh 35.000 30.000  
4 Xã Ea Yông 35.000 30.000  
5 Xã Hòa An 38.000 34.000 30.000
6 Xã Ea Phê 38.000 34.000 30.000
7 Xã Krông Buk 35.000 30.000 26.000
8 Xã Ea Kly 35.000 30.000 26.000
9 Xã Vụ Bổn 34.000 29.000 26.000
10 Xã Ea Hiu 34.000 30.000  
11 Xã Ea Kuăng 36.000 34.000 30.000
12 Xã Hòa Tiến 34.000 29.000 26.000
13 Xã Tân Tiến 34.000 29.000 26.000
14 Xã Ea Uy 33.000 29.000 26.000
15 Xã Ea Yiêng 30.000 27.000  
16 Thị trấn Phước An 45.000 40.000 35.000

 

* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.

Bảng Giá đất trồng cây hàng năm khác

ĐVT: Đồng/m²

STT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Xã Ea Yiêng 45.000 40.000 35.000
2 Xã Ea Knuếc 40.000 35.000
3 Xã Ea Kênh 40.000 35.000 30.000
4 Xã Ea Yông 40.000 35.000 30.000
5 Xã Hòa An 35.000 30.000
6 Xã Ea Phê 35.000 30.000 26.000
7 Xã Krông Buk 32.000 28.000 25.000
8 Xã Ea Kly 32.000 28.000 25.000
9 Xã Vụ Bổn 27.000 22.000 18.000
10 Xã Ea Hiu 32.000 28.000
11 Xã Ea Kuăng 32.000 28.000 25.000
12 Xã Hòa Tiến 32.000 28.000
13 Xã Tân Tiến 32.000 28.000 25.000
14 Xã Ea Uy 27.000 22.000 18.000
15 Xã Ea Yiêng 27.000 22.000
16 Thị trấn Phước An 50.000 45.000 40.000

 

Bảng Giá đất trồng cây lâu năm

ĐVT: Đồng/m²

TT Đơn vị hành chính Mức giá
Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3
1 Xã Ea Yiêng 70.000 55.000 50.000
2 Xã Ea Knuếc 55.000 50.000
3 Xã Ea Kênh 55.000 50.000 45.000
4 Xã Ea Yông 55.000 50.000 45.000
5 Xã Hòa An 50.000 45.000 40.000
6 Xã Ea Phê 50.000 45.000 40.000
7 Xã Krông Buk 40.000 35.000 30.000
8 Xã Ea Kly 40.000 35.000 30.000
9 Xã Vụ Bổn 32.000 27.000 24.000
10 Xã Ea Hiu 32.000 27.000 24.000
11 Xã Ea Kuăng 40.000 35.000 30.000
12 Xã Hòa Tiến 40.000 35.000 30.000
13 Xã Tân Tiến 40.000 35.000 30.000
14 Xã Ea Uy 32.000 27.000 24.000
15 Xã Ea Yiêng 32.000 27.000
16 Thị trấn Phước An 65.000 60.000 55.000

 

1.  Ea Yiêng

  • Vịtrí 1: Thôn Toàn Thắng, Toàn Thắng 2
  • Vị trí 2: Gồm cácthôn 15, thôn 17, 16, thôn Liên Cơ, thôn Hòa Thành, thôn Hòa Trung, Thôn 1/5, Khu vực 200ha, Khu vực 52ha, Công ty TNHH cà phê Thắng Lợi và Cư Pul, Thôn Hòa Bắc, Thôn Hòa Thắng, Thôn Quyết Thắng, Thôn 19/5, Thôn Nam Thắng, Thôn Hòa An, Thôn Hòa Nam, Buôn Tara, Buôn Puôr, Buôn Ea Rmát.
  • Vịtrí 3: Thôn Tân Lập và các khu vực còn lại.

2. Xã Ea Knuếc

  • Vị trí 1: Thôn Tân Bình, Tân Tiến, Tân Hưng, thôn 2, Cao Bằng, Tân Hòa1, Tân Hòa 2, Tân Sơn.
  • Vịtrí 2: Các khu vực còn lại

3. Xã Ea Kênh

  • Vịtrí 1: Gồm các thôn Tân Quảng, Tân thành, Tân Mỹ, Tân Trung, Tân Đông, buôn Đun.
  • Vịtrí 2: Gồm các thôn Tân Nam, buôn Pok, buôn Ea Tir, thôn Tân Đức, Tân Bắc, Thanh Bình
  • Vịtrí 3: Các khu vực còn lại

4. Xã Ea Yông

  • Vị trí 1: Thôn 19-8, Tân Thành, Phước Thành, thôn 19-5, Buôn Jung, BuônJung II, thôn Tân Lập, Tân Tiến
  • Vịtrí 2: Thôn Phước Hòa, Phước Thịnh, Buôn Pan, Buôn Pan B, Buôn Ea Yông A, Buôn Ea Yông B và Buôn Ea Yông
  • Vịtrí 3: Các khu vực còn lại.

5. Xã Hòa An

  • Vị trí 1: Gồm các thôn 2, thôn 3, thôn 4, thôn Tân Lập, thôn Tân Lập A,thôn Tân Thành, thôn Tân Tiến, buôn Kam Rơng, thôn 1B, thôn 1C, thôn 6A, thôn 6B, thôn Thăng Tiến 1, Thăng Tiến
  • Vịtrí 2: Gồm các thôn 1A, thôn 7, thôn Tân Tiến 3
  • Vịtrí 3: Thôn

6.  Ea Phê

  • Vịtrí 1: Gồm các thôn Phước Lộc 1, 2, 3, 4, 5; thôn 4, 4A, 4B, buôn Phê,

thôn Phước Trạch 1, 2, thôn Phước Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A

  • Vịtrí 2: Gồm các thôn 6, 6A, 6B, 6C, 6D, Buôn Puăn A, B, buôn Ea Su
  • Vịtrí 3: Các khu vực còn lại

7.  Krông Buk

  • Vị trí 1: Gồm các thôn 4, thôn Chợ, thôn 9, thôn 7, thôn 6, thôn Bình Minh,thôn 8, thôn 10, buôn Krông Búk, Buôn Ea Oh, Buôn MBê, buôn Kla, buôn Krai A, thôn 17, Đồi Đá.
  • Vịtrí 2: Gồm các thôn 15, thôn 18, thôn 12, thôn 5, buôn Ea
  • Vịtrí 3: Các khu vực còn lại

8. Xã Ea Kly

  • Vịtrí 1: Gồm các thôn 1, 15, buôn Krông Păc, thôn 3, buôn Krai B, thôn 14, 17, 1A, 8A, 10A, thôn 6, 9A, 7A, 12A, 16A

– Vị trí 2: Thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19

  • Vịtrí 3: Các khu vực còn lại

9.  Vụ Bổn

  • Vịtrí 1: Thôn 5, 6, 7, Vĩnh Sơn, Vân Kiều, Cao Bằng và Thanh Hợp
  • Vị trí 2: Gồm các thôn 1, thôn Hồ Voi, thôn 12, thôn 9, Buôn Kruế, thônVân Sơn, công ty lâm nghiệp Phước An, thôn Thanh Sơn, Tân Quý, thôn Thăng Quý, thôn 13
  • Vịtrí 3: Các khu vực còn lại

10.  Ea Hiu

  • Vịtrí 1: Thôn Tân Bình, thôn Quảng Tân, Nghĩa Tân, thôn Đức Tân, Buôn Tà Rầu, buôn Roang Đơng, buôn Mò Ó
  • Vịtrí 2: Buôn Ra Lu, buôn Tà Cỡng, buôn Tà Đỗq
  • Vịtrí 3: Các khu vực còn lại.

11.  Ea Kuăng

  • Vịtrí 1: Gồm các thôn Phước Hòa 1, Phước Hòa 2, Phước Hòa 3, Phước Hòa 4; thôn Thắng Lập 1, Thắng Lập 2 và thôn Phước Tân 1, Phước Tân 2
  • Vịtrí 2: Gồm các thôn Phước Tân 3, Phước Tân 4, Tân Lập 1, Tân Lập 2, Tân Lập 3, Nghĩa Lập, thôn Phước Lập 1, thôn Phước Lập 2
  • Vịtrí 3: Các khu vực còn lại

12. Xã Hòa Tiến

  • Vịtrí 1: Đất gần kề khu dân cư 7 thôn
  • Vịtrí 2: Khu vực Chốt Mỹ, khu vực Ông Xứng, khu vực Đồng Môn
  • Vịtrí 3: Các khu vực còn lại

13. Xã Tân Tiến

  • Vịtrí 1: Đất nằm trong khu dân cư
  • Vịtrí 2: Gồm các thôn buôn; buôn Kniêr, Kplang, đồng Đặc công, Đồng 83, Sình Sạn, Sình Môn.
  • Vịtrí 3: Các khu vực còn lại

14. Xã Ea Uy

  • Vịtrí 1: Thôn Tân Lợi 1, Tân Lợi 2, buôn Hằng 1A, Buôn Hằng
  • Vịtrí 2: Gồm các Buôn Đắk Rleng 1, Đắk Rleng 2,
  • Vịtrí 3: Các khu vực còn lại

15. Xã Ea Yiêng

  • Vịtrí 1: Gồm buôn Yang Blok, Xóm Huế.
  • Vịtrí 2: Các khu vực còn lại

16. Thị trấn Phước An

– Vị trí 1: Gồm các Khối 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 11, 12, 13

  • Vịtrí 2: Gồm các Khối 7, 10,
  • Vịtrí 3: Các khu vực còn lại

 

Bảng Giá đất rừng sản xuất

ĐVT: Đồng/m²

STT Đơn vị hành chính Mức giá
1 Xã Ea Yiêng 15.000
2 Xã Ea Knuếc 15.000
3 Xã Ea Kênh 15.000
4 Xã Ea Yông 15.000
5 Xã Ea Phê 15.000
6 Xã Krông Buk 15.000
7 Xã Ea Kly 15.000
8 Xã Vụ Bổn 15.000
9 Xã Ea Hiu 11.000
10 Xã Hòa Tiến 11.000
11 Xã Tân Tiến 11.000
12 Xã Ea Uy 11.000
13 Xã Ea Yiêng 11.000
14 Thị trấn Phước An 18.000

 

Bảng Giá đất nuôi trồng thủy sản

ĐVT: Đồng/m²

STT Đơn vị hành chính Mức giá
1 Xã Ea Yiêng 21.000
2 Xã Ea Knuếc 21.000
3 Xã Ea Kênh 21.000
4 Xã Ea Yông 21.000
5 Xã Hòa An 22.000
6 Xã Ea Phê 21.000
7 Xã Krông Buk 21.000
8 Xã Ea Kly 21.000
9 Xã Vụ Bổn 19.000
10 Xã Ea Hiu 21.000
11 Xã Ea Kuăng 21.000
12 Xã Hòa Tiến 21.000
13 Xã Tân Tiến 21.000
14 Xã Ea Uy 19.000
15 Xã Ea Yiêng 18.000
16 Thị trấn Phước An 25.000

Bảng Giá đất  tại nông thôn

ĐVT: Đồng/m²

STT Tên đường Đoạn đường Mức giá
Từ Đến
I  Hoà Đông
 

 

1

 

 

Quốc lộ 26

Từ cầu 19 (Ea Knuếc) Đến hết 17/3 2.000.000
Từ 17/3 (vào Ri Be) Ngã ba đường 1/5 2.500.000
Ngã ba đường 1/5 Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra 2.800.000
Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra Đến giáp thành phố Buôn Ma Thuột  

3.300.000

 

2

 

Đường Liên Huyện

Ngã ba đường 1/5 Giáp xã Ea H’ninh  

250.000

Km 18 QL 26 thôn 17 Xã Cuôr Đăng  

220.000

 

 

 

 

3

 

 

 

 

Đường liên thôn

Thôn Hoà Thành Giáp buôn Ta Ra  

250.000

Đường nhựa Hòa Thắng (từ Quốc lộ 26) Ngã tư đường rẽ vào Buôn Puôr  

300.000

Đường nhựa thôn Hòa Thành

(từ đầu thôn Hòa Thành dốc nhà Máy nước tỉnh)

Cổng chào buôn Ea Kmát  

300.000

 

Đường vào Đoàn đặc công 19/8 (từ đường nhựa thôn

Hòa Thành)

 

Đầu buôn Ta Ra

 

 

250.000

4 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)  

200.000

5 Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)  

150.000

II Xã Ea KNuếc
 

1

 

Quốc lộ 26

Từ cầu 19 (Ea Knuếc) Ngã ba Phước Hưng  

4.000.000

Ngã ba Phước Hưng Xã Ea Kênh  

2.000.000

2 Khu chợ A  

3.300.000

3 Khu chợ B (phần còn lại)  

2.300.000

 

 

4

 

Đường liên thôn

 

Km 0 (Quốc lộ 26) vào buôn Riêng

 

Km 0 +100m (đường vào buôn Riêng)

 

1.450.000

Km 0 +100m (đường vào Buôn Riêng) Vào buôn Riêng 300m  

450.000

 

STT Tên đường Đoạn đường Mức giá
Từ Đến
 

 

5

 

 

Đường vào Công ty 15

Quốc lộ 26 Km 0 + 200m (vào

buôn Enaih)

1.450.000
Km 0 + 200m (vào Buôn

Enaih)

Cổng Tân Hoà 1  

450.000

Cổng Tân Hoà 1 Công ty 53  

650.000

6 Đường vào

thôn 2

Quốc lộ 26 Vào 500 m  

550.000

7 Khu dân cư Tân Hưng-Tân Bình  

220.000

8 Khu vực còn lại  

150.000

III Xã Ea Kênh
 

 

1

 

 

Quốc lộ 26

Ranh giới xã Ea Yông Đường vào thôn Tân

Bắc

 

4.050.000

Đường vào thôn Tân Bắc Ngã 3 (chùa Quảng

Đức )

 

4.500.000

Ngã 3 (chùa Quảng Đức ) Ranh giới xã Êa

Knuếc

 

3.500.000

 

 

2

 

 

Đường liên thôn

Đường vào thôn Tân Bắc Cống thuỷ lợi Phước

Lợi

 

350.000

Đường Tân Quảng Hết buôn Đrao  

600.000

Đường Tân Thành Trạm điện buôn Yế  

300.000

3 Chợ xã Ea Kênh  

3.150.000

4 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)  

200.000

5 Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)  

150.000

IV Xã Ea Yông
 

 

 

 

1

 

 

 

 

Quốc lộ 26

Ngã tư Ea Yông Ngã 3 cổng chào

thôn Tân Lập

 

7.500.000

Ngã 3 cổng chào thôn Tân

Lập

Ngã 4 cổng chào

thôn 19/5

 

7.000.000

 

Ngã 4 cổng chào thôn 19/5

 

Hết khu dân cư Thái Bình Dương

 

5.450.000

 

Hết khu dân cư Thái Bình Dương

 

Ranh giới xã Ea Kênh

 

4.050.000

3 Đường liên xã Giải Phóng Đường Trần Phú  

7.500.000

 

STT Tên đường Đoạn đường Mức giá
Từ Đến
Ngã ba Trần Phú Ngã tư Đào Duy Từ  

4.000.000

Ngã tư Đào Duy Từ Hết trụ sở hợp tác xã

Ea Mlô

 

2.950.000

Ngã tư Ea Yông Ngã ba thôn Tân

Tiến (nhà ông Hãnh)

 

5.000.000

Ngã ba thôn Tân Tiến Hết trụ sở Hợp tác xã

Êa Yông A

 

2.250.000

Hợp tác xã Ea Yông A Ranh giới xã Hoà

Tiến

 

1.050.000

Ngã năm buôn Yông A (nhà

Y Sen Byă)

Đi thị trấn Phước An  

900.000

Hợp tác xã Ea MLô Cầu Quận 10  

350.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường liên thôn

 

Ngã tư buôn Yông A (nhà bà Tựu)

Ngã ba sang buôn Yông B (rẫy ông Chiến đường đi vào

Thạch Lũ)

 

750.000

Ngã ba nghĩa địa buôn Pan Hết đường nhựa (dài

750 m)

 

750.000

Quốc lộ 26 Hội trường thôn 19/5  

2.500.000

Hội trường thôn 19/5 Vào 1400 m (Rẫy

ông Hào Hòa)

 

900.000

Ngã ba Quốc lộ 26 (nhà ông

Thuần Mai)

Ngã 4 (dài 620 m)  

2.500.000

 

Ngã ba Quốc lộ 26

 

Ngã ba khu di tích Ca Da

 

2.500.000

Ngã ba khu di tích Ca Da Hết hội trường

Phước Thành

 

2.250.000

Ngã ba Quốc lộ 26 Thôn 19/8 + 300m  

2.500.000

 

Ngã ba Quốc lộ 26

 

Phía Tây Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Xuân) dài

420m

 

 

2.100.000

Quốc lộ 26 Km 125 + 510

(nhà ông Thọ)

Hết hội trường Tân

Tiến

 

1.050.000

Hội trường Tân Tiến Cuối đường + 600 m  

350.000

Quốc lộ 26 Km 128 + 710

(nhà ông Phận)

Vào 140m (nhà bà

Phương – thôn 19/8)

 

350.000

 

STT Tên đường Đoạn đường Mức giá
Từ Đến
Quốc lộ 26 Km 128+730

(nhà ông Yếm)

Vào 140m (nhà ông

Sâm – thôn 19/8)

350.000
Quốc lộ 26 Km 125+960

(Công ty Đoàn Kết)

Vào 500m (nhà ông

Lâm – thôn Tân Lập)

 

1.250.000

Quốc lộ 26 Km 125+710(nhà ông Phái) Vào 400m (nhà bà Hiền – thôn Tân

Tiến)

 

350.000

Quốc lộ 26 Km126+390 (nhà

ông Cơ)

Vào 200m  

1.750.000

 

Ngã ba Quốc lộ 26

Đi buôn Jung +400m

(đầu trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi)

 

2.500.000

Đi buôn Jung +400m (đầu trường tiểu học Nguyễn Văn

Trỗi)

Cuối đường + 400m (nhà Y Bli Niê)  

900.000

Hội trường Phước Thành Hết hội trường

Phước Hoà

 

1.350.000

Quốc lộ 26 Km125+675(nhà

ông Hoà)

Vào 300m  

1.350.000

Quốc lộ 26Km127+515 (nhà

Ông Linh)

Vào 300m  

1.350.000

 

 

5

 

Khu dân cư Thái Bình Dương

Vị trí 2  

3.000.000

Vị trí 3  

2.500.000

Vị trí 4  

2.000.000

6 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)  

200.000

7 Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)  

150.000

V  Hòa An
 

 

1

 

 

Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông

Ranh giới thị trấn Phước An Ngã ba thôn 1  

6.500.000

Ngã ba thôn 1 Ngã ba rẽ vào Ea

Hiu

 

6.000.000

Ngã ba rẽ vào Ea Hiu Xã Hoà Tiến  

3.500.000

 

 

2

 

 

Quốc lộ 26

Ranh giới thị trấn Phước An Km 34 + 36m  

4.500.000

Km 34 + 36m Km 34 + 326m  

4.750.000

Km 34 + 326m Xã Ea Phê  

4.000.000

 

STT Tên đường Đoạn đường Mức giá
Từ Đến
 

 

3

 

 

Đường buôn Kam Rơng

Quốc lộ 26 Ngã tư nhà cộng

đồng buôn

 

1.300.000

Ngã tư nhà Cộng đồng buôn Ngã ba vào sân vận

động xã

 

650.000

Ngã ba vào Sân vận động xã Đi Tỉnh lộ 9  

750.000

 

 

4

 

 

Đường thôn 6

Quốc lộ 26 Ngã tư thôn 7 – 6 B  

1.300.000

Ngã tư thôn 7 – 6 B Cổng thôn văn hóa

Thăng Tiến 3

 

900.000

Cổng thôn văn hóa Thăng

Tiến 3

Đi ra thôn 8  

400.000

 

5

 

Đường đi Ea Hiu

Tỉnh lộ 9 Cổng thôn văn hóa

Tân Thành

 

1.550.000

Cổng thôn văn hóa Tân

Thành

Ranh giới xã Ea Hiu  

1.050.000

6 Đường đi Tân

Lập

Tỉnh lộ 9 Ngã Tư chùa Phước

Quang

 

800.000

 

 

7

 

 

Đường đi Thôn 1

Ngã tư Nhà cộng đồng Buôn Ngã 3 thôn 1A, 1 B  

750.000

Ngã 3 thôn 1A, 1 B Ngã Tư chùa Phước

Quang

 

650.000

Ngã 3 thôn 1A, 1 B Cuối đường thôn 1  

350.000

 

8

Đường đi

trường Trần Bình Trọng

 

Tỉnh lộ 9

Trường cấp 1 Trần Bình Trọng  

400.000

 

9

Đường đi Nghĩa địa Ea

Yông

 

Tỉnh lộ 9

Giáp nghĩa địa Ea Yông  

400.000

 

 

10

 

Giá đất khu thương mại (chợ)

Khu chợ lồng  

1.750.000

Khu xây dựng mặt trước  

2.400.000

Khu xây dựng mặt sau  

1.550.000

11 Đường thôn 6B Quốc lộ 26 Ngã tư nhà bà Bùi

Thị Loan

 

250.000

12 Đường đi đồng

Môn

Ngã 3 đi đồng Môn Ngã 3 đi đồng Môn +

500 m

 

250.000

 

13

Đường Tân

Lập đi Tân Thành

 

Ngã 4 chùa Phước Quang

Giáp đường đi xã Ea Hiu  

250.000

14 Khu vực còn lại 150.000

 

STT Tên đường Đoạn đường Mức giá
Từ Đến
VI Xã Ea Phê
 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 26

Ranh giới xã Hòa An Ngã tư đường vào

Nghĩa địa Phước Lộc

 

4.000.000

Ngã tư đường vào Nghĩa địa

Phước Lộc

Cột mốc km 37  

3.400.000

Cột mốc km 37 Cống thuỷ lợi cấp I  

4.500.000

Cống thủy lợi cấp I Cống ông Cừ  

7.500.000

Cống ông Cừ Cầu buôn Phê  

5.400.000

Cầu buôn Phê Cống qua đường

Phước Thọ 2

 

3.200.000

Cống qua đường Phước Thọ

2

Ngã tư đường vào

mỏ đá 42

 

2.860.000

Ngã tư đường vào mỏ đá 42 Cột mốc Km 42  

3.200.000

 

Cột mốc Km 42

Cống qua đường kênh Chính đông (đường vào chợ 42

cũ)

 

3.800.000

Cống qua đường kênh Chính

đông (đường vào chợ 42 cũ)

Cầu Krông Buk  

1.700.000

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

Đường vào hồ Krông Búk hạ

 

Quốc lộ 26

 

Cầu thuỷ lợi buôn

Puăn (cầu thuỷ lợi cấp 1 cũ)

 

3.200.000

 

Cầu thuỷ lợi buôn Puăn (cầu thủy lợi cấp 1 cũ)

 

Cổng Trường cấp 2

 

1.200.000

Cổng Trường cấp 2 Hồ Krông Búk hạ  

800.000

Hồ Krông Búk hạ Nhà ông Bình Thôn

7 B

 

500.000

Nhà ông Bình Thôn 7 B Ngã 3 đường vào đập

thôn 7

 

850.000

Ngã 3 đường vào đập thôn 7 Đến giáp xã Bình

Thuận, Buôn Hồ

 

300.000

 

 

3

 

Đường liên thôn (Phước Trạch 2)

Quốc lộ 26 (cống thuỷ lợi

cấp 1)

Ngã tư Hội trường

Phước Trạch 1

 

2.100.000

Ngã tư Hội trường Phước

Trạch 1

Cầu Phước Trạch II  

1.000.000

Cầu Phước Trạch II Giáp ranh giới xã

Hòa An

 

800.000

 

STT Tên đường Đoạn đường Mức giá
Từ Đến
 

 

 

4

 

 

Đường liên thôn (vào buôn Phê)

Quốc lộ 26 Cầu thôn 6 800.000
Cầu thôn 6 Cổng Trường TH

Kim Đồng 1

 

600.000

Cổng Trường TH Kim Đồng

1

Cầu Lâm nghiệp

(thôn 6B)

 

400.000

Cầu Lâm nghiệp (thôn 6B) Ngã 3 trường Hà

Huy Tập

 

250.000

 

5

Đường liên thôn (vào thôn 4B) Quốc lộ 26 Ngã tư vào lò mổ

ông Điểu

 

4.200.000

Ngã tư vào lò mổ ông Điểu Ngã tư nhà bà Phạm

Thị Thọ

 

1.600.000

 

6

 

Đường khu dân cư thôn 4B

Ngã ba nhà ông Nguyễn

Ngọc Lanh

Ngã ba nhà ông Lộc  

2.100.000

Quốc lộ 26 Ngã ba nhà ông Sanh  

2.100.000

 

 

7

 

 

Đường khu dân cư thôn 4

Từ vườn nhà ông Bạn (giáp ranh giới xã Ea Kuăng) Mương thuỷ lợi Ea Kuăng (hết vườn nhà

ông Dũng)

 

2.100.000

Quốc lộ 26 Ngã ba ( trường mẫu

giáo Phong Lan)

 

3.000.000

Quốc lộ 26 Ngã ba chùa Phước

Nghiêm

 

3.000.000

8 Khu vực xung quanh chợ lồng, 12 ki ốt phía trước chợ rau  

4.200.000

9 Khu Tây Chợ Ea Phê  

2.100.000

10 Khu vực sau chợ lồng, khu dân cư thôn 4 B  

2.000.000

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

 

Đường trục thôn

Trường Mạc Thị Bưởi thôn

Phước Trạch 2

Giáp kênh chính Tây

(đất ông Võ Quang)

 

550.000

Trường Mạc Thị Bưởi thôn

Phước Trạch 2

Giáp đất vườn nhà

ông Lưu Công Sang

 

550.000

Giáp đất vườn nhà ông Lưu

Công Sang

Quốc lộ 26 (sân vận

động Phước Lộc 3)

 

600.000

Quốc lộ 26 (nhà ông Hồ Bé) hết đất nhà ông Phan

Trọng Kiện

 

600.000

hết đất nhà ông Phan Trọng

Kiện

Hết đất nhà ông Trần Châu-Phước Trạch 2  

550.000

Giáp Quốc lộ 26 thôn Phước Lộc 2 Giáp kênh chính Tây (nhà ông Nguyễn

Xuân Đường)

 

600.000

Giáp kênh chính Tây (nhà

ông Nguyễn Xuân Đường)

Giáp xã Ea Kuăng  

550.000

12 Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) 150.000

 

STT Tên đường Đoạn đường Mức giá
Từ Đến
13 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) 200.000
VII  Krông Búk
 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 26

Ranh giới xã Ea Phê (km 42) Ngã ba vào thôn 10  

1.650.000

Ngã ba vào thôn 10 Ngã ba đường vào

buôn Ea Oh

 

1.750.000

Ngã ba đường vào buôn Ea

Oh

Cống km 46+700  

1.150.000

Từ cống km 46 + 700 Cổng chào thôn 7  

1.300.000

Cổng chào thôn 7 Ngã ba Hội trường

thôn 6

 

1.300.000

Ngã ba Hội trường thôn 6 Cổng chào thôn Bình

Minh

 

1.350.000

Cổng chào thôn Bình Minh Cầu 50 huyện Ea Kar  

1.500.000

2 Khu vực chợ xã (phía trong chợ)  

1.150.000

3 Khu vực sau chợ  

450.000

 

 

 

4

 

 

Đường liên thôn

Ngã ba đường vào buôn 10 +

300m

Ngã ba thôn Ea

Kung, thôn 5

 

250.000

Ngã ba đường vào buôn Mbê

+ 300m

Ngã ba hồ nước  

300.000

Ngã ba đường vào thôn 4 +

300m

đến hết đoạn đường

nhựa

 

350.000

Cổng chào thôn 6 Ngã 3 nhà ông Tơn  

250.000

5 Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)  

150.000

6 Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)  

150.000

7 Khu vực còn lại  

100.000

VIII Xã Ea Kly
 

1

 

Quốc lộ 26

Cống km 46 Km 47  

1.300.000

Km 47 Đường vào mỏ đá

km 47

 

1.700.000

Đường vào mỏ đá km 47 Km 49 1.500.000
Km 49 Km 49 + 400m (vào

thôn Đồi đá)

 

1.350.000

Km 49 + 400m (vào thôn

Đồi đá)

Cầu km 50 huyện Ea

Kar

 

1.500.000

 

STT Tên đường Đoạn đường Mức giá
Từ Đến
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường vào Cty 719

Km 47 (QL 26) Cống thuỷ lợi đập A2  

1.000.000

Cống thuỷ lợi đập A2 Ngã ba thôn 7A  

1.700.000

Ngã ba thôn 7A Thôn 9A  

400.000

Ngã ba thôn 7A Cầu 13/C  

550.000

Cầu 13/C Ngã ba thôn 7 +

200m

 

600.000

Ngã ba thôn 7 + 200m Ranh giới xã Vụ

Bổn

 

200.000

Ngã tư Công ty 719 Ngã tư thôn 3A  

600.000

Ngã tư thôn 3A Ngã tư đập nước

thôn 5A

 

400.000

Ngã tư thôn 3A Hội trường thôn 11  

400.000

Đập thuỷ lợi A2 Trường THCS 719  

400.000

Cống thuỷ lợi Đập A2 Trạm bơm thuỷ lợi

719

 

400.000

Trạm bơm thuỷ lợi 719 Hội trường thôn 10A  

400.000

Hội trưòng thôn 10A Cầu 13/C  

200.000

Ngã tư Công ty 719 Cổng văn hoá thôn 6  

800.000

Cổng văn hoá thôn 6 Thôn 9A  

400.000

 

3

 

Đường từ km 49 đi thôn 6

Ngã ba km 49 Hết thôn 17  

400.000

Hết thôn 17 Thôn 6  

200.000

4 Chợ Ea Kly ( đường quanh chợ lồng )  

1.700.000

5 Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)  

150.000

6 Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)  

100.000

IX  Vụ Bổn
 

1

 

Đường liên xã

 

Ngã ba (trường mẫu giáo Sao Mai)

 

Cổng Chào Thôn 13

 

800.000

 

STT Tên đường Đoạn đường Mức giá
Từ Đến
Cổng Chào Thôn 13 Cầu suối Nước trong  

400.000

Cầu suối Nước trong Cầu giữa thôn 10 và

thôn 12

 

320.000

Cầu giữa thôn 10 và thôn 12 Ngã tư thôn

12+300m

 

350.000

Ngã tư thôn 12 +300m Ngã ba thôn 9  

300.000

Ngã ba thôn 9 Huyện Krông Bông  

200.000

 

 

2

 

 

Đường liên xã

Ngã ba (trường mẫu giáo

Sao Mai)

Ngã ba đường đi

Nông Trường 719

 

350.000

Ngã ba đường đi Nông

Trường 719

Đập C10, Nông

Trường 716

 

200.000

Ngã ba đường đi Nông

Trường 719

Cầu suối Mây  

200.000

 

 

3

 

 

Đường liên xã

Ngã ba (trường mẫu giáo

Sao Mai)

Km 0 + 500m thôn

Thăng Quí

 

300.000

Km 0 + 500m thôn Thăng

Quí

Cầu suối Nước đục  

200.000

Khu Trung tâm chợ  

1.100.000

4 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)  

150.000

5 Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)  

100.000

X Xã Ea Hiu
 

 

 

1

 

 

 

Đường liên xã

Từ cổng chào buôn Jắt A Ranh giới xã Hoà An  

450.000

 

Cầu thuỷ lợi buôn Roang Đơng

Cầu thuỷ lợi đầu thôn Đức Tân và thôn Tân

Bình (gần nhà ông Nguyễn Pho)

 

300.000

Cầu thuỷ lợi đầu thôn Đức

Tân và thôn Tân Bình (gần nhà ông Nguyễn Pho)

Sân vận động thôn Nghĩa Tân  

450.000

2 Khu Trung tâm

Từ ngã ba Trung tâm xã Cầu thuỷ lợi buôn

Roang Đơng

 

450.000

3 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)  

150.000

4 Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)  

100.000

XI  Ea Kuăng
1 Đường dọc Quốc lộ 26 7.500.000

 

STT Tên đường Đoạn đường Mức giá
Từ Đến
 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

Đường liên xã

Ngã ba (km 0) Mương thủy lợi

(Phước Hòa )

 

3.000.000

 

Mương thủy lợi (Phước Hòa)

 

Vào 2km + 400m (cổng chào Phước

Tân 1)

 

1.500.000

2km + 400m (cổng chào

Phước Tân 1)

Ngã ba đường đi xã

Vụ Bổn

 

1.150.000

Ngã ba đường đi xã Vụ Bổn Trường thôn Nghĩa

Lập

 

450.000

Ngã ba đường đi xã Vụ Bổn

(Cao Xuân Đào)

Ngã ba xóm huế Tân

Lập 1

 

450.000

3 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)  

150.000

4 Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)  

100.000

XII  Hòa Tiến
 

 

 

 

1

 

 

 

Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông

 

Ranh giới xã Hòa An

 

Đầu ranh giới thửa đất vườn nhà ông Chuẩn

 

3.000.000

 

Đầu vườn nhà ông Chuẩn

 

Đầu ranh giới thửa

đất vườn nhà ông Nhạc

 

3.500.000

Đầu vườn nhà ông Nhạc Ranh giới xã Tân

Tiến

 

2.300.000

 

 

 

2

 

 

Đường liên thôn

Ngã ba Ngã tư thôn 2  

1.350.000

Ngã tư thôn 2 Thôn 4a  

750.000

Thôn 4a Ranh giới xã Ea

Yông

 

750.000

Ngã tư thôn 3 Cách các bên 100m  

750.000

3 Khu Trung tâm chợ  

3.650.000

4 Đường khu vực có mặt tiền đối diện chợ  

1.500.000

5 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)  

200.000

6 Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)  

150.000

XIII  Tân Tiến

 

STT Tên đường Đoạn đường Mức giá
Từ Đến
 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông

Đường vào Nghĩa địa xã Ranh giới huyện

Krông Bông

600.000
Cổng chào thôn 5 Đường vào Nghĩa địa

 

1.950.000

Cầu buôn Kniêr Cổng chào thôn 5  

2.100.000

Km 0 + 100m ( về phía Cầu

buôn Kniêr)

Cầu buôn Kniêr  

3.600.000

 

Ngã ba Tân Tiến (km0)

Km 0 + 100m ( về phía Cầu buôn Kniêr

)

 

3.900.000

Ngã ba Tân Tiến (km0) Km 0 + 100m (đi

Hòa Tiến)

 

3.900.000

Km 0 + 100m (đi Hòa Tiến) Đường vào Nghĩa địa

thôn 2

 

2.550.000

Đường vào Nghĩa địa thôn 2 Ranh giới xã Hòa

Tiến

 

2.100.000

 

 

2

 

 

Đường liên xã

Ngã ba Tân Tiến (km0) Km 0 + 100m (về

phía C180)

 

2.200.000

Km 0 + 100m (về phía

C180)

Đường vào C 180  

1.650.000

Đường vào C 180 Giáp xã Ea Uy  

350.000

3 Trung tâm thương mại (chợ )  

3.800.000

4 Đất ở khu dân cư Ea Drai, Ea Drai A  

120.000

Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)  

200.000

5 Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)  

150.000

XIV  Ea Uy
 

 

 

1

 

 

 

Đường liên xã

 

Km0(ranh giới xã Tân Tiến)

Km 0 + 1500m ranh giới thôn Tân Lợi 2

và buôn Hằng 1A

 

300.000

Km 0 + 1500m ranh giới

thôn Tân Lợi 2 và buôn Hằng 1A

Ngã tư buôn Đăk

Leng 1 đi buôn Hằng 1C

 

450.000

Ngã tư buôn Đăk Leng 1 đi

buôn Hằng 1C

Ranh giới xã Ea

Yiêng

 

250.000

2 Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa)  

120.000

3 Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối)  

100.000

 

Bảng Giá đất  tại đô thị

 

ĐVT: Đồng/m²

STT Tên đường Đoạn đường Mức giá
Từ Đến
4 Đường buôn Hằng 1C  

90.000

XV  Yiêng
 

1

 

Đường liên xã (đi Ea Uy)

Ranh giới xã Ea Uy Cách Trung tâm

200m

 

200.000

Cách Trung tâm 200m Trung tâm  

250.000

2 Khu vực Trung tâm  

420.000

3 Buôn Cư Drang  

80.000

4 Khu vực còn lại  

90.000

STT Tên đường Đoạn đường Mức giá
Từ Đến
 

 

1

 

 

Giải Phóng

Ranh giới xã Hòa An Hoàng Hoa Thám 4.500.000
Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo 7.500.000
Trần Hưng Đạo Nguyễn Văn Trỗi 10.000.000
Nguyễn Văn Trỗi Nguyễn Chí Thanh 15.000.000
Nguyễn Chí Thanh Ngô Quyền 12.000.000
Ngô Quyền Y Jút (xã Ea Yông) 9.000.000
 

2

Trần Hưng Đạo

(Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông)

 

Giải Phóng

Ranh giới xã Hòa An  

7.000.000

 

3

 

Quang Trung

Trần Hưng Đạo Nơ Trang Lơng 6.500.000
Nơ Trang Lơng Lê Duẩn 12.000.000
Lê Duẩn Nguyễn Chí Thanh 10.000.000
 

 

 

 

4

 

 

 

 

Lê Duẩn

Giải Phóng Quang Trung 15.000.000
Quang Trung Xô Viết Nghệ Tĩnh 11.000.000
Xô Viết Nghệ Tĩnh Nguyễn Chí Thanh 4.000.000
Giải Phóng Nguyễn Thị Minh Khai 12.000.000
Nguyễn Thị Minh Khai Trần Phú 8.500.000
Trần Phú Lê Lợi 8.000.000
Lê Lợi Đường số 5 7.500.000
Đường số 5 Đường số 1 6.000.000
 

 

5

 

Nguyễn Chí Thanh

Trần Phú Giải phóng (QL26) 7.500.000
Giải phóng (QL26) Quang Trung 10.000.000
Quang Trung Xô Viết Nghệ Tĩnh 4.500.000
Xô Viết Nghệ Tĩnh Lê Duẩn 3.000.000
Lê Duẩn Nơ Trang Lơng 2.500.000
6 Phan Bội Châu Giải phóng Quang Trung 12.000.000
 

7

 

Lê Hồng Phong

Giải phóng Quang Trung 7.500.000
Quang Trung Xô Viết Nghệ Tĩnh 3.000.000
Xô Viết Nghệ Tĩnh Nghĩa địa (thôn 3 xã Ea Yông) 2.500.000
8 Cao Bá Quát Giải phóng Quang Trung 2.000.000
 

9

 

Nơ Trang Lơng

Giải Phóng Quang Trung 8.500.000
Quang Trung Xô Viết Nghệ Tĩnh 9.000.000
Xô Viết Nghệ Tĩnh Ranh giới xã Ea Yông 3.700.000
10 Mạc Đỉnh Chi Quang Trung Lê Hồng Phong 2.500.000
11 Võ Thị Sáu Giải Phóng Nguyễn Thị Minh Khai 2.500.000

 

STT Tên đường Đoạn đường Mức giá
Từ Đến
12 Nguyễn Thị

Minh Khai

Lê Duẩn Nguyễn Văn Trỗi 6.500.000
Lê Duẩn Huyện Đoàn 3.500.000
 

13

 

Trần Phú

Lê Duẩn Ngô Quyền 4.000.000
Ngô Quyền Y Jút (xã Ea Yông) 3.500.000
Ngã tư Lê Duẩn Hết đường 2.950.000
14 Đinh Tiên Hoàng Quảng trường Ngô Quyền 3.500.000
Ngô Quyền Y Jút (xã Ea Yông) 2.950.000
 

15

 

Ngô Quyền

Giải Phóng Trần Phú 6.500.000
Trần Phú Lê Lợi 4.500.000
Lê Lợi Hết đường 3.000.000
16 Phan Chu Trinh Chu Văn An Lý Thường Kiệt 8.000.000
Lý Thường Kiệt Hết đường 3.700.000
 

 

17

 

 

Y Jút

Giải Phóng Trần Phú 7.500.000
Trần Phú Đào Duy Từ 4.000.000
Đào Duy Từ Buôn Pan xã Ea

Yông

2.950.000
Giải Phóng Ea Yông 5.000.000
 

18

Xô Viết Nghệ Tĩnh Nguyễn Chí Thanh Lê Duẩn 4.500.000
Lê Duẩn Lê Hồng Phong 6.500.000
Lê Hồng Phong Hết đường 3.700.000
19 Lý Thường Kiệt Lê Duẩn Nguyễn Chí Thanh 8.000.000
Nguyễn Chí Thanh Phan Chu Trinh 8.000.000
20 Khu Trung tâm thương mại 15.000.000
21 Đào Duy Từ Tú Xương Y Jút 2.950.000
22 Lê Lợi Lê Duẩn Y Jút 3.750.000
23 Tú Xương Trần Phú Hết đường 2.950.000
24 Hoàng Hoa

Thám

Giải Phóng Trần Hưng Đạo 3.500.000
25 Nguyễn Thượng

Hiền

Hoàng Hoa Thám Trần Hưng Đạo 3.500.000
26 Nguyễn Lương

Bằng

Trần Hưng Đạo Lê Hồng Phong 3.000.000
 

27

 

Chu Văn An

Ngô Quyền Quảng trường (Tản

Đà)

7.500.000
Quảng trường (Tản

Đà)

Nguyễn Chí Thanh 2.950.000
28 Bùi Thị Xuân Giải Phóng Nguyễn Chí Thanh 3.750.000
Xô Viết Nghệ Tĩnh Nguyễn Chí Thanh 2.500.000
29 Nguyễn Viết Xuân Quang Trung Xô Viết Nghệ Tĩnh 3.000.000
Xô Viết Nghệ Tĩnh Nguyễn Chí Thanh 2.500.000
 

30

 

Nguyễn Văn Trỗi

Giải phóng Nguyễn Thị Minh

Khai

4.500.000
Nguyễn Thị Minh Khai Lê Duẩn 4.000.000
31 Nguyễn Trãi Nguyễn Chí Thanh Lê Duẩn 3.750.000

 

STT Tên đường Đoạn đường Mức giá
Từ Đến
32 Hùng Vương Giải Phóng Lý Thường Kiệt 3.000.000
33 Phan Đình Giót Giải Phóng Lý Thường Kiệt 3.000.000
34 Lê Quý Đôn Giải Phóng Nguyễn Chí Thanh 2.950.000
35 Trần Bình Trọng Lê Duẩn Nguyễn Chí Thanh 2.500.000
36 Đoàn Thị Điểm Trần Hưng Đạo Nguyễn Thượng

Hiền

2.000.000
37 Trương Công

Định

Hoàng Hoa Thám Hết đường 2.500.000
38 Đinh Công Tráng Lê Duẩn Nơ Trang Lơng 2.500.000
39 Lê Thánh Tông Đinh Công Tráng Nguyễn Chí Thanh 2.500.000
40 Đường Ngô Mây Đường Giải Phóng Đập 31 2.000.000
41 Huỳnh Thúc

Kháng

Trần Hưng Đạo Cao Bá Quát 1.500.000
42 Mai Xuân

Thưởng

Trần Hưng Đạo Hoàng Hoa Thám 1.500.000
43 Nguyễn Trung

Trực

Trần Hưng Đạo Hoàng Hoa Thám 1.500.000
44 Y Wang Trần Hưng Đạo Lê Hồng Phong 1.500.000
45 Ngô Thì Nhậm Trần Hưng Đạo Lê Hồng Phong 1.600.000
 

 

46

 

Nguyễn Trường Tộ

Lê Duẩn Tô Hiến Thành 6.500.000
Tô Hiến Thành Đường số 17 (TT y

tế dự phòng)

6.000.000
Đường số 17 (TT y tế

dự phòng)

Nguyễn Văn Trỗi 5.500.000
47 Tô Hiến Thành Nguyễn Trường Tộ Đường số 5 6.000.000
Nguyễn Trường Tộ Trần Phú 6.000.000
48 Đường số 1 Lê duẩn Đường số 14 2.500.000
Đường số 14 Đường số 17 2.000.000
49 Đường số 2 Lê Duẩn Đường số 4 2.500.000
50 Đường số 3 và đường số 22 3.000.000
51 Đường số 4 và đường số 13 3.500.000
52 Đường số 5 Lê Duẩn Tô Hiến Thành 4.000.000
Tô Hiến Thành Đường số 17 3.500.000
53 Đường số 8 Lê Duẩn Đường số 18 4.000.000
54 Các đường số 9, 10, 11, 18, 21 3.500.000
55 Đường số 12 Lê Duẩn Tô Hiến Thành 4.000.000
 

56

 

Đường số 14

Ngã 4 Đường số 5 và

đường Tô Hiến Thành

 

Đường số 1

 

3.500.000

57 Các đường số 6, 7, 19, 20, 27 4.000.000
58 Đường số 17 Nguyễn Trường Tộ Đường số 5 4.000.000
Đường số 5 Đường số 1 2.500.000
59 Đường số 15, 16 2.500.000
60 Đường số 24 và đường số 25 4.000.000

 

STT Tên đường Đoạn đường Mức giá
Từ Đến
61 Lương Thế Vinh Lê Duẩn Nguyễn Đình Chiểu 1.600.000
62 Điện Biên Phủ Lê Duẩn Giáp suối Ea Yông 1.500.000
63 Nguyễn Đình

Chiểu

Trần Phú Lê Lợi 1.400.000
64 Tôn Thất Tùng Trần Phú Lê Lợi 1.500.000
65 Đào Tấn Huỳnh Thúc Kháng Tô Ký 1.500.000
66 Nguyễn Đức

Cảnh

Nơ Trang Lơng Lê Hồng Phong 2.000.000
67 Nguyễn Bỉnh Khiêm Nơ Trang Lơng Lê Hồng Phong 2.000.000
Lê Hồng Phong Quang Trung 1.600.000
68 Nguyễn Du Nơ Trang Lơng Mạc Đỉnh Chi 1.500.000
69 Lê Đại Hành Nơ Trang Lơng Mạc Đỉnh Chi 2.000.000
Mạc Đỉnh Chi Nguyễn An Ninh 1.850.000
70 Trần Khánh Dư Bùi Thị Xuân Giáp suối Ea Yông 1.500.000
71 Lý Tự Trọng Nguyễn Viết Xuân Xô Viết Nghệ Tĩnh 1.500.000
72 Tản Đà Chu Văn An Lê Lợi 1.500.000
73 Phan Huy Chú Nguyễn Văn Trỗi Cuối đường 1.500.000
74 Nguyễn Tri

Phương

Hoàng Hoa Thám Cuối đường 1.500.000
75 Nguyễn Thị Định Quang Trung Trần Hưng Đạo 1.500.000
76 Phú Châu Quang Trung Xô Viết Nghệ Tĩnh 1.500.000
77 Cao Thắng Quang Trung Nguyễn Lương

Bằng

1.500.000
78 Phan Ánh Hoàng Hoa Thám Ngô Thì Nhậm 1.500.000
79 Bình Thới Hoàng Hoa Thám Ngô Thì Nhậm 1.500.000
80 Khu Trung tâm

thị trấn

Đường rộng > 4m 2.000.000
Đường rộng <= 4m 1.500.000
81 Các đường còn lại Đường rộng > 4m 700.000
Đường rộng <= 4m 500.000

 

TIN KHÁC
  • Bảng Giá Đất Huyện Krông Bông 2020 - 2024

    Bảng Giá Đất Huyện Krông Bông Full Để hỗ trợ đến khách hàng dễ dàng tra cứu giá thuế đất…
  • Bảng Giá Đất Huyện Krông Ana 2020 - 2024

    Bảng Giá Đất Huyện Krông Ana 2020 – 2024 Để hỗ trợ đến khách hàng dễ dàng tra cứu giá…
  • Bảng Giá Đất Huyện Krông Búk 2020 - 2024

    Bảng Giá Đất Huyện Krông Búk 2020 – 2024 Để hỗ trợ đến khách hàng dễ dàng tra cứu giá…
  • Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn 2020 – 2024

    Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn 2020 – 2024 Để hỗ trợ đến khách hàng dễ dàng tra cứu giá…
  • Bảng Giá Đất Huyện Ea Kar 2020 – 2024

    Bảng Giá Đất Huyện Ea Kar Full Để hỗ trợ đến khách hàng dễ dàng tra cứu giá thuế đất…
  • 0
    Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
    Top