Bảng giá đất huyện Krông Pắc Full
Để hỗ trợ đến khách hàng dễ dàng tra cứu giá thuế đất tại nơi sinh sống hoặc khu vực lựa chọn đầu tư Bất Động Sản. AMAKING xin chia sẻ đầy đủ thông tin chi tiết về bảng giá đất của toàn tỉnh Đắk Lắk.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK KHOÁ IXIX. KỲ HỌP BẤT THƯỜNG. Thông qua ngày 22 tháng 05 năm 2020. Và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 06 năm 2020
Bảng giá đất huyện Krông Pắc Full 2020 – 2024 bên dưới sẽ cập nhật chi tiết các khu vực mà quý khách đang tìm kiếm
ĐVT: Đồng/m²
STT |
Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Ea Yiêng | 35.000 | 30.000 | |
2 | Xã Ea Knuếc | 35.000 | 30.000 | |
3 | Xã Ea Kênh | 35.000 | 30.000 | |
4 | Xã Ea Yông | 35.000 | 30.000 | |
5 | Xã Hòa An | 38.000 | 34.000 | 30.000 |
6 | Xã Ea Phê | 38.000 | 34.000 | 30.000 |
7 | Xã Krông Buk | 35.000 | 30.000 | 26.000 |
8 | Xã Ea Kly | 35.000 | 30.000 | 26.000 |
9 | Xã Vụ Bổn | 34.000 | 29.000 | 26.000 |
10 | Xã Ea Hiu | 34.000 | 30.000 | |
11 | Xã Ea Kuăng | 36.000 | 34.000 | 30.000 |
12 | Xã Hòa Tiến | 34.000 | 29.000 | 26.000 |
13 | Xã Tân Tiến | 34.000 | 29.000 | 26.000 |
14 | Xã Ea Uy | 33.000 | 29.000 | 26.000 |
15 | Xã Ea Yiêng | 30.000 | 27.000 | |
16 | Thị trấn Phước An | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
* Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.
ĐVT: Đồng/m²
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Ea Yiêng | 45.000 | 40.000 | 35.000 |
2 | Xã Ea Knuếc | 40.000 | 35.000 | – |
3 | Xã Ea Kênh | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
4 | Xã Ea Yông | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
5 | Xã Hòa An | 35.000 | 30.000 | – |
6 | Xã Ea Phê | 35.000 | 30.000 | 26.000 |
7 | Xã Krông Buk | 32.000 | 28.000 | 25.000 |
8 | Xã Ea Kly | 32.000 | 28.000 | 25.000 |
9 | Xã Vụ Bổn | 27.000 | 22.000 | 18.000 |
10 | Xã Ea Hiu | 32.000 | 28.000 | – |
11 | Xã Ea Kuăng | 32.000 | 28.000 | 25.000 |
12 | Xã Hòa Tiến | 32.000 | 28.000 | – |
13 | Xã Tân Tiến | 32.000 | 28.000 | 25.000 |
14 | Xã Ea Uy | 27.000 | 22.000 | 18.000 |
15 | Xã Ea Yiêng | 27.000 | 22.000 | – |
16 | Thị trấn Phước An | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
ĐVT: Đồng/m²
TT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Xã Ea Yiêng | 70.000 | 55.000 | 50.000 |
2 | Xã Ea Knuếc | 55.000 | 50.000 | |
3 | Xã Ea Kênh | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
4 | Xã Ea Yông | 55.000 | 50.000 | 45.000 |
5 | Xã Hòa An | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
6 | Xã Ea Phê | 50.000 | 45.000 | 40.000 |
7 | Xã Krông Buk | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
8 | Xã Ea Kly | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
9 | Xã Vụ Bổn | 32.000 | 27.000 | 24.000 |
10 | Xã Ea Hiu | 32.000 | 27.000 | 24.000 |
11 | Xã Ea Kuăng | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
12 | Xã Hòa Tiến | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
13 | Xã Tân Tiến | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
14 | Xã Ea Uy | 32.000 | 27.000 | 24.000 |
15 | Xã Ea Yiêng | 32.000 | 27.000 | |
16 | Thị trấn Phước An | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
thôn Phước Trạch 1, 2, thôn Phước Thọ 1, 2, 3, 4, 5, thôn 5, 5A
– Vị trí 2: Thôn 13A, 4A, 2A, 14A, 3A, 11, 5A, 7, 8, 9, 10, 13, 18, 19
– Vị trí 1: Gồm các Khối 1, 2, 3, 4, 6, 8, 9, 11, 12, 13
ĐVT: Đồng/m²
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Xã Ea Yiêng | 15.000 |
2 | Xã Ea Knuếc | 15.000 |
3 | Xã Ea Kênh | 15.000 |
4 | Xã Ea Yông | 15.000 |
5 | Xã Ea Phê | 15.000 |
6 | Xã Krông Buk | 15.000 |
7 | Xã Ea Kly | 15.000 |
8 | Xã Vụ Bổn | 15.000 |
9 | Xã Ea Hiu | 11.000 |
10 | Xã Hòa Tiến | 11.000 |
11 | Xã Tân Tiến | 11.000 |
12 | Xã Ea Uy | 11.000 |
13 | Xã Ea Yiêng | 11.000 |
14 | Thị trấn Phước An | 18.000 |
ĐVT: Đồng/m²
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Xã Ea Yiêng | 21.000 |
2 | Xã Ea Knuếc | 21.000 |
3 | Xã Ea Kênh | 21.000 |
4 | Xã Ea Yông | 21.000 |
5 | Xã Hòa An | 22.000 |
6 | Xã Ea Phê | 21.000 |
7 | Xã Krông Buk | 21.000 |
8 | Xã Ea Kly | 21.000 |
9 | Xã Vụ Bổn | 19.000 |
10 | Xã Ea Hiu | 21.000 |
11 | Xã Ea Kuăng | 21.000 |
12 | Xã Hòa Tiến | 21.000 |
13 | Xã Tân Tiến | 21.000 |
14 | Xã Ea Uy | 19.000 |
15 | Xã Ea Yiêng | 18.000 |
16 | Thị trấn Phước An | 25.000 |
ĐVT: Đồng/m²
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
I | Xã Hoà Đông | |||
1 |
Quốc lộ 26 |
Từ cầu 19 (Ea Knuếc) | Đến hết 17/3 | 2.000.000 |
Từ 17/3 (vào Ri Be) | Ngã ba đường 1/5 | 2.500.000 | ||
Ngã ba đường 1/5 | Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra | 2.800.000 | ||
Ngã 3 vào buôn Puôr Ta Ra | Đến giáp thành phố Buôn Ma Thuột |
3.300.000 |
||
2 |
Đường Liên Huyện |
Ngã ba đường 1/5 | Giáp xã Ea H’ninh |
250.000 |
Km 18 QL 26 thôn 17 | Xã Cuôr Đăng |
220.000 |
||
3 |
Đường liên thôn |
Thôn Hoà Thành | Giáp buôn Ta Ra |
250.000 |
Đường nhựa Hòa Thắng (từ Quốc lộ 26) | Ngã tư đường rẽ vào Buôn Puôr |
300.000 |
||
Đường nhựa thôn Hòa Thành
(từ đầu thôn Hòa Thành dốc nhà Máy nước tỉnh) |
Cổng chào buôn Ea Kmát |
300.000 |
||
Đường vào Đoàn đặc công 19/8 (từ đường nhựa thôn Hòa Thành) |
Đầu buôn Ta Ra |
250.000 |
||
4 | Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) |
200.000 |
||
5 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) |
150.000 |
||
II | Xã Ea KNuếc | |||
1 |
Quốc lộ 26 |
Từ cầu 19 (Ea Knuếc) | Ngã ba Phước Hưng |
4.000.000 |
Ngã ba Phước Hưng | Xã Ea Kênh |
2.000.000 |
||
2 | Khu chợ A |
3.300.000 |
||
3 | Khu chợ B (phần còn lại) |
2.300.000 |
||
4 |
Đường liên thôn |
Km 0 (Quốc lộ 26) vào buôn Riêng |
Km 0 +100m (đường vào buôn Riêng) |
1.450.000 |
Km 0 +100m (đường vào Buôn Riêng) | Vào buôn Riêng 300m |
450.000 |
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
5 |
Đường vào Công ty 15 |
Quốc lộ 26 | Km 0 + 200m (vào
buôn Enaih) |
1.450.000 |
Km 0 + 200m (vào Buôn
Enaih) |
Cổng Tân Hoà 1 |
450.000 |
||
Cổng Tân Hoà 1 | Công ty 53 |
650.000 |
||
6 | Đường vào
thôn 2 |
Quốc lộ 26 | Vào 500 m |
550.000 |
7 | Khu dân cư Tân Hưng-Tân Bình |
220.000 |
||
8 | Khu vực còn lại |
150.000 |
||
III | Xã Ea Kênh | |||
1 |
Quốc lộ 26 |
Ranh giới xã Ea Yông | Đường vào thôn Tân
Bắc |
4.050.000 |
Đường vào thôn Tân Bắc | Ngã 3 (chùa Quảng
Đức ) |
4.500.000 |
||
Ngã 3 (chùa Quảng Đức ) | Ranh giới xã Êa
Knuếc |
3.500.000 |
||
2 |
Đường liên thôn |
Đường vào thôn Tân Bắc | Cống thuỷ lợi Phước
Lợi |
350.000 |
Đường Tân Quảng | Hết buôn Đrao |
600.000 |
||
Đường Tân Thành | Trạm điện buôn Yế |
300.000 |
||
3 | Chợ xã Ea Kênh |
3.150.000 |
||
4 | Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) |
200.000 |
||
5 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) |
150.000 |
||
IV | Xã Ea Yông | |||
1 |
Quốc lộ 26 |
Ngã tư Ea Yông | Ngã 3 cổng chào
thôn Tân Lập |
7.500.000 |
Ngã 3 cổng chào thôn Tân
Lập |
Ngã 4 cổng chào
thôn 19/5 |
7.000.000 |
||
Ngã 4 cổng chào thôn 19/5 |
Hết khu dân cư Thái Bình Dương |
5.450.000 |
||
Hết khu dân cư Thái Bình Dương |
Ranh giới xã Ea Kênh |
4.050.000 |
||
3 | Đường liên xã | Giải Phóng | Đường Trần Phú |
7.500.000 |
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Ngã ba Trần Phú | Ngã tư Đào Duy Từ |
4.000.000 |
||
Ngã tư Đào Duy Từ | Hết trụ sở hợp tác xã
Ea Mlô |
2.950.000 |
||
Ngã tư Ea Yông | Ngã ba thôn Tân
Tiến (nhà ông Hãnh) |
5.000.000 |
||
Ngã ba thôn Tân Tiến | Hết trụ sở Hợp tác xã
Êa Yông A |
2.250.000 |
||
Hợp tác xã Ea Yông A | Ranh giới xã Hoà
Tiến |
1.050.000 |
||
Ngã năm buôn Yông A (nhà
Y Sen Byă) |
Đi thị trấn Phước An |
900.000 |
||
Hợp tác xã Ea MLô | Cầu Quận 10 |
350.000 |
||
4 |
Đường liên thôn |
Ngã tư buôn Yông A (nhà bà Tựu) |
Ngã ba sang buôn Yông B (rẫy ông Chiến đường đi vào
Thạch Lũ) |
750.000 |
Ngã ba nghĩa địa buôn Pan | Hết đường nhựa (dài
750 m) |
750.000 |
||
Quốc lộ 26 | Hội trường thôn 19/5 |
2.500.000 |
||
Hội trường thôn 19/5 | Vào 1400 m (Rẫy
ông Hào Hòa) |
900.000 |
||
Ngã ba Quốc lộ 26 (nhà ông
Thuần Mai) |
Ngã 4 (dài 620 m) |
2.500.000 |
||
Ngã ba Quốc lộ 26 |
Ngã ba khu di tích Ca Da |
2.500.000 |
||
Ngã ba khu di tích Ca Da | Hết hội trường
Phước Thành |
2.250.000 |
||
Ngã ba Quốc lộ 26 | Thôn 19/8 + 300m |
2.500.000 |
||
Ngã ba Quốc lộ 26 |
Phía Tây Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Xuân) dài 420m |
2.100.000 |
||
Quốc lộ 26 Km 125 + 510
(nhà ông Thọ) |
Hết hội trường Tân
Tiến |
1.050.000 |
||
Hội trường Tân Tiến | Cuối đường + 600 m |
350.000 |
||
Quốc lộ 26 Km 128 + 710
(nhà ông Phận) |
Vào 140m (nhà bà
Phương – thôn 19/8) |
350.000 |
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Quốc lộ 26 Km 128+730
(nhà ông Yếm) |
Vào 140m (nhà ông
Sâm – thôn 19/8) |
350.000 | ||
Quốc lộ 26 Km 125+960
(Công ty Đoàn Kết) |
Vào 500m (nhà ông
Lâm – thôn Tân Lập) |
1.250.000 |
||
Quốc lộ 26 Km 125+710(nhà ông Phái) | Vào 400m (nhà bà Hiền – thôn Tân
Tiến) |
350.000 |
||
Quốc lộ 26 Km126+390 (nhà
ông Cơ) |
Vào 200m |
1.750.000 |
||
Ngã ba Quốc lộ 26 |
Đi buôn Jung +400m
(đầu trường tiểu học Nguyễn Văn Trỗi) |
2.500.000 |
||
Đi buôn Jung +400m (đầu trường tiểu học Nguyễn Văn
Trỗi) |
Cuối đường + 400m (nhà Y Bli Niê) |
900.000 |
||
Hội trường Phước Thành | Hết hội trường
Phước Hoà |
1.350.000 |
||
Quốc lộ 26 Km125+675(nhà
ông Hoà) |
Vào 300m |
1.350.000 |
||
Quốc lộ 26Km127+515 (nhà
Ông Linh) |
Vào 300m |
1.350.000 |
||
5 |
Khu dân cư Thái Bình Dương |
Vị trí 2 |
3.000.000 |
|
Vị trí 3 |
2.500.000 |
|||
Vị trí 4 |
2.000.000 |
|||
6 | Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) |
200.000 |
||
7 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) |
150.000 |
||
V | Xã Hòa An | |||
1 |
Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông |
Ranh giới thị trấn Phước An | Ngã ba thôn 1 |
6.500.000 |
Ngã ba thôn 1 | Ngã ba rẽ vào Ea
Hiu |
6.000.000 |
||
Ngã ba rẽ vào Ea Hiu | Xã Hoà Tiến |
3.500.000 |
||
2 |
Quốc lộ 26 |
Ranh giới thị trấn Phước An | Km 34 + 36m |
4.500.000 |
Km 34 + 36m | Km 34 + 326m |
4.750.000 |
||
Km 34 + 326m | Xã Ea Phê |
4.000.000 |
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
3 |
Đường buôn Kam Rơng |
Quốc lộ 26 | Ngã tư nhà cộng
đồng buôn |
1.300.000 |
Ngã tư nhà Cộng đồng buôn | Ngã ba vào sân vận
động xã |
650.000 |
||
Ngã ba vào Sân vận động xã | Đi Tỉnh lộ 9 |
750.000 |
||
4 |
Đường thôn 6 |
Quốc lộ 26 | Ngã tư thôn 7 – 6 B |
1.300.000 |
Ngã tư thôn 7 – 6 B | Cổng thôn văn hóa
Thăng Tiến 3 |
900.000 |
||
Cổng thôn văn hóa Thăng
Tiến 3 |
Đi ra thôn 8 |
400.000 |
||
5 |
Đường đi Ea Hiu |
Tỉnh lộ 9 | Cổng thôn văn hóa
Tân Thành |
1.550.000 |
Cổng thôn văn hóa Tân
Thành |
Ranh giới xã Ea Hiu |
1.050.000 |
||
6 | Đường đi Tân
Lập |
Tỉnh lộ 9 | Ngã Tư chùa Phước
Quang |
800.000 |
7 |
Đường đi Thôn 1 |
Ngã tư Nhà cộng đồng Buôn | Ngã 3 thôn 1A, 1 B |
750.000 |
Ngã 3 thôn 1A, 1 B | Ngã Tư chùa Phước
Quang |
650.000 |
||
Ngã 3 thôn 1A, 1 B | Cuối đường thôn 1 |
350.000 |
||
8 |
Đường đi
trường Trần Bình Trọng |
Tỉnh lộ 9 |
Trường cấp 1 Trần Bình Trọng |
400.000 |
9 |
Đường đi Nghĩa địa Ea
Yông |
Tỉnh lộ 9 |
Giáp nghĩa địa Ea Yông |
400.000 |
10 |
Giá đất khu thương mại (chợ) |
Khu chợ lồng |
1.750.000 |
|
Khu xây dựng mặt trước |
2.400.000 |
|||
Khu xây dựng mặt sau |
1.550.000 |
|||
11 | Đường thôn 6B | Quốc lộ 26 | Ngã tư nhà bà Bùi
Thị Loan |
250.000 |
12 | Đường đi đồng
Môn |
Ngã 3 đi đồng Môn | Ngã 3 đi đồng Môn +
500 m |
250.000 |
13 |
Đường Tân
Lập đi Tân Thành |
Ngã 4 chùa Phước Quang |
Giáp đường đi xã Ea Hiu |
250.000 |
14 | Khu vực còn lại | 150.000 |
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
VI | Xã Ea Phê | |||
1 |
Quốc lộ 26 |
Ranh giới xã Hòa An | Ngã tư đường vào
Nghĩa địa Phước Lộc |
4.000.000 |
Ngã tư đường vào Nghĩa địa
Phước Lộc |
Cột mốc km 37 |
3.400.000 |
||
Cột mốc km 37 | Cống thuỷ lợi cấp I |
4.500.000 |
||
Cống thủy lợi cấp I | Cống ông Cừ |
7.500.000 |
||
Cống ông Cừ | Cầu buôn Phê |
5.400.000 |
||
Cầu buôn Phê | Cống qua đường
Phước Thọ 2 |
3.200.000 |
||
Cống qua đường Phước Thọ
2 |
Ngã tư đường vào
mỏ đá 42 |
2.860.000 |
||
Ngã tư đường vào mỏ đá 42 | Cột mốc Km 42 |
3.200.000 |
||
Cột mốc Km 42 |
Cống qua đường kênh Chính đông (đường vào chợ 42
cũ) |
3.800.000 |
||
Cống qua đường kênh Chính
đông (đường vào chợ 42 cũ) |
Cầu Krông Buk |
1.700.000 |
||
2 |
Đường vào hồ Krông Búk hạ |
Quốc lộ 26 |
Cầu thuỷ lợi buôn Puăn (cầu thuỷ lợi cấp 1 cũ) |
3.200.000 |
Cầu thuỷ lợi buôn Puăn (cầu thủy lợi cấp 1 cũ) |
Cổng Trường cấp 2 |
1.200.000 |
||
Cổng Trường cấp 2 | Hồ Krông Búk hạ |
800.000 |
||
Hồ Krông Búk hạ | Nhà ông Bình Thôn
7 B |
500.000 |
||
Nhà ông Bình Thôn 7 B | Ngã 3 đường vào đập
thôn 7 |
850.000 |
||
Ngã 3 đường vào đập thôn 7 | Đến giáp xã Bình
Thuận, Buôn Hồ |
300.000 |
||
3 |
Đường liên thôn (Phước Trạch 2) |
Quốc lộ 26 (cống thuỷ lợi
cấp 1) |
Ngã tư Hội trường
Phước Trạch 1 |
2.100.000 |
Ngã tư Hội trường Phước
Trạch 1 |
Cầu Phước Trạch II |
1.000.000 |
||
Cầu Phước Trạch II | Giáp ranh giới xã
Hòa An |
800.000 |
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
4 |
Đường liên thôn (vào buôn Phê) |
Quốc lộ 26 | Cầu thôn 6 | 800.000 |
Cầu thôn 6 | Cổng Trường TH
Kim Đồng 1 |
600.000 |
||
Cổng Trường TH Kim Đồng
1 |
Cầu Lâm nghiệp
(thôn 6B) |
400.000 |
||
Cầu Lâm nghiệp (thôn 6B) | Ngã 3 trường Hà
Huy Tập |
250.000 |
||
5 |
Đường liên thôn (vào thôn 4B) | Quốc lộ 26 | Ngã tư vào lò mổ
ông Điểu |
4.200.000 |
Ngã tư vào lò mổ ông Điểu | Ngã tư nhà bà Phạm
Thị Thọ |
1.600.000 |
||
6 |
Đường khu dân cư thôn 4B |
Ngã ba nhà ông Nguyễn
Ngọc Lanh |
Ngã ba nhà ông Lộc |
2.100.000 |
Quốc lộ 26 | Ngã ba nhà ông Sanh |
2.100.000 |
||
7 |
Đường khu dân cư thôn 4 |
Từ vườn nhà ông Bạn (giáp ranh giới xã Ea Kuăng) | Mương thuỷ lợi Ea Kuăng (hết vườn nhà
ông Dũng) |
2.100.000 |
Quốc lộ 26 | Ngã ba ( trường mẫu
giáo Phong Lan) |
3.000.000 |
||
Quốc lộ 26 | Ngã ba chùa Phước
Nghiêm |
3.000.000 |
||
8 | Khu vực xung quanh chợ lồng, 12 ki ốt phía trước chợ rau |
4.200.000 |
||
9 | Khu Tây Chợ Ea Phê |
2.100.000 |
||
10 | Khu vực sau chợ lồng, khu dân cư thôn 4 B |
2.000.000 |
||
11 |
Đường trục thôn |
Trường Mạc Thị Bưởi thôn
Phước Trạch 2 |
Giáp kênh chính Tây
(đất ông Võ Quang) |
550.000 |
Trường Mạc Thị Bưởi thôn
Phước Trạch 2 |
Giáp đất vườn nhà
ông Lưu Công Sang |
550.000 |
||
Giáp đất vườn nhà ông Lưu
Công Sang |
Quốc lộ 26 (sân vận
động Phước Lộc 3) |
600.000 |
||
Quốc lộ 26 (nhà ông Hồ Bé) | hết đất nhà ông Phan
Trọng Kiện |
600.000 |
||
hết đất nhà ông Phan Trọng
Kiện |
Hết đất nhà ông Trần Châu-Phước Trạch 2 |
550.000 |
||
Giáp Quốc lộ 26 thôn Phước Lộc 2 | Giáp kênh chính Tây (nhà ông Nguyễn
Xuân Đường) |
600.000 |
||
Giáp kênh chính Tây (nhà
ông Nguyễn Xuân Đường) |
Giáp xã Ea Kuăng |
550.000 |
||
12 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) | 150.000 |
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
13 | Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) | 200.000 | ||
VII | Xã Krông Búk | |||
1 |
Quốc lộ 26 |
Ranh giới xã Ea Phê (km 42) | Ngã ba vào thôn 10 |
1.650.000 |
Ngã ba vào thôn 10 | Ngã ba đường vào
buôn Ea Oh |
1.750.000 |
||
Ngã ba đường vào buôn Ea
Oh |
Cống km 46+700 |
1.150.000 |
||
Từ cống km 46 + 700 | Cổng chào thôn 7 |
1.300.000 |
||
Cổng chào thôn 7 | Ngã ba Hội trường
thôn 6 |
1.300.000 |
||
Ngã ba Hội trường thôn 6 | Cổng chào thôn Bình
Minh |
1.350.000 |
||
Cổng chào thôn Bình Minh | Cầu 50 huyện Ea Kar |
1.500.000 |
||
2 | Khu vực chợ xã (phía trong chợ) |
1.150.000 |
||
3 | Khu vực sau chợ |
450.000 |
||
4 |
Đường liên thôn |
Ngã ba đường vào buôn 10 +
300m |
Ngã ba thôn Ea
Kung, thôn 5 |
250.000 |
Ngã ba đường vào buôn Mbê
+ 300m |
Ngã ba hồ nước |
300.000 |
||
Ngã ba đường vào thôn 4 +
300m |
đến hết đoạn đường
nhựa |
350.000 |
||
Cổng chào thôn 6 | Ngã 3 nhà ông Tơn |
250.000 |
||
5 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) |
150.000 |
||
6 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) |
150.000 |
||
7 | Khu vực còn lại |
100.000 |
||
VIII | Xã Ea Kly | |||
1 |
Quốc lộ 26 |
Cống km 46 | Km 47 |
1.300.000 |
Km 47 | Đường vào mỏ đá
km 47 |
1.700.000 |
||
Đường vào mỏ đá km 47 | Km 49 | 1.500.000 | ||
Km 49 | Km 49 + 400m (vào
thôn Đồi đá) |
1.350.000 |
||
Km 49 + 400m (vào thôn
Đồi đá) |
Cầu km 50 huyện Ea
Kar |
1.500.000 |
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
2 |
Đường vào Cty 719 |
Km 47 (QL 26) | Cống thuỷ lợi đập A2 |
1.000.000 |
Cống thuỷ lợi đập A2 | Ngã ba thôn 7A |
1.700.000 |
||
Ngã ba thôn 7A | Thôn 9A |
400.000 |
||
Ngã ba thôn 7A | Cầu 13/C |
550.000 |
||
Cầu 13/C | Ngã ba thôn 7 +
200m |
600.000 |
||
Ngã ba thôn 7 + 200m | Ranh giới xã Vụ
Bổn |
200.000 |
||
Ngã tư Công ty 719 | Ngã tư thôn 3A |
600.000 |
||
Ngã tư thôn 3A | Ngã tư đập nước
thôn 5A |
400.000 |
||
Ngã tư thôn 3A | Hội trường thôn 11 |
400.000 |
||
Đập thuỷ lợi A2 | Trường THCS 719 |
400.000 |
||
Cống thuỷ lợi Đập A2 | Trạm bơm thuỷ lợi
719 |
400.000 |
||
Trạm bơm thuỷ lợi 719 | Hội trường thôn 10A |
400.000 |
||
Hội trưòng thôn 10A | Cầu 13/C |
200.000 |
||
Ngã tư Công ty 719 | Cổng văn hoá thôn 6 |
800.000 |
||
Cổng văn hoá thôn 6 | Thôn 9A |
400.000 |
||
3 |
Đường từ km 49 đi thôn 6 |
Ngã ba km 49 | Hết thôn 17 |
400.000 |
Hết thôn 17 | Thôn 6 |
200.000 |
||
4 | Chợ Ea Kly ( đường quanh chợ lồng ) |
1.700.000 |
||
5 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) |
150.000 |
||
6 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) |
100.000 |
||
IX | Xã Vụ Bổn | |||
1 |
Đường liên xã |
Ngã ba (trường mẫu giáo Sao Mai) |
Cổng Chào Thôn 13 |
800.000 |
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
Cổng Chào Thôn 13 | Cầu suối Nước trong |
400.000 |
||
Cầu suối Nước trong | Cầu giữa thôn 10 và
thôn 12 |
320.000 |
||
Cầu giữa thôn 10 và thôn 12 | Ngã tư thôn
12+300m |
350.000 |
||
Ngã tư thôn 12 +300m | Ngã ba thôn 9 |
300.000 |
||
Ngã ba thôn 9 | Huyện Krông Bông |
200.000 |
||
2 |
Đường liên xã |
Ngã ba (trường mẫu giáo
Sao Mai) |
Ngã ba đường đi
Nông Trường 719 |
350.000 |
Ngã ba đường đi Nông
Trường 719 |
Đập C10, Nông
Trường 716 |
200.000 |
||
Ngã ba đường đi Nông
Trường 719 |
Cầu suối Mây |
200.000 |
||
3 |
Đường liên xã |
Ngã ba (trường mẫu giáo
Sao Mai) |
Km 0 + 500m thôn
Thăng Quí |
300.000 |
Km 0 + 500m thôn Thăng
Quí |
Cầu suối Nước đục |
200.000 |
||
Khu Trung tâm chợ |
1.100.000 |
|||
4 | Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) |
150.000 |
||
5 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) |
100.000 |
||
X | Xã Ea Hiu | |||
1 |
Đường liên xã |
Từ cổng chào buôn Jắt A | Ranh giới xã Hoà An |
450.000 |
Cầu thuỷ lợi buôn Roang Đơng |
Cầu thuỷ lợi đầu thôn Đức Tân và thôn Tân
Bình (gần nhà ông Nguyễn Pho) |
300.000 |
||
Cầu thuỷ lợi đầu thôn Đức
Tân và thôn Tân Bình (gần nhà ông Nguyễn Pho) |
Sân vận động thôn Nghĩa Tân |
450.000 |
||
2 | Khu Trung tâm
xã |
Từ ngã ba Trung tâm xã | Cầu thuỷ lợi buôn
Roang Đơng |
450.000 |
3 | Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) |
150.000 |
||
4 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) |
100.000 |
||
XI | Xã Ea Kuăng | |||
1 | Đường dọc Quốc lộ 26 | 7.500.000 |
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
2 |
Đường liên xã |
Ngã ba (km 0) | Mương thủy lợi
(Phước Hòa ) |
3.000.000 |
Mương thủy lợi (Phước Hòa) |
Vào 2km + 400m (cổng chào Phước Tân 1) |
1.500.000 |
||
2km + 400m (cổng chào
Phước Tân 1) |
Ngã ba đường đi xã
Vụ Bổn |
1.150.000 |
||
Ngã ba đường đi xã Vụ Bổn | Trường thôn Nghĩa
Lập |
450.000 |
||
Ngã ba đường đi xã Vụ Bổn
(Cao Xuân Đào) |
Ngã ba xóm huế Tân
Lập 1 |
450.000 |
||
3 | Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) |
150.000 |
||
4 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) |
100.000 |
||
XII | Xã Hòa Tiến | |||
1 |
Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông |
Ranh giới xã Hòa An |
Đầu ranh giới thửa đất vườn nhà ông Chuẩn |
3.000.000 |
Đầu vườn nhà ông Chuẩn |
Đầu ranh giới thửa đất vườn nhà ông Nhạc |
3.500.000 |
||
Đầu vườn nhà ông Nhạc | Ranh giới xã Tân
Tiến |
2.300.000 |
||
2 |
Đường liên thôn |
Ngã ba | Ngã tư thôn 2 |
1.350.000 |
Ngã tư thôn 2 | Thôn 4a |
750.000 |
||
Thôn 4a | Ranh giới xã Ea
Yông |
750.000 |
||
Ngã tư thôn 3 | Cách các bên 100m |
750.000 |
||
3 | Khu Trung tâm chợ |
3.650.000 |
||
4 | Đường khu vực có mặt tiền đối diện chợ |
1.500.000 |
||
5 | Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) |
200.000 |
||
6 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) |
150.000 |
||
XIII | Xã Tân Tiến |
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 |
Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông |
Đường vào Nghĩa địa xã | Ranh giới huyện
Krông Bông |
600.000 |
Cổng chào thôn 5 | Đường vào Nghĩa địa
xã |
1.950.000 |
||
Cầu buôn Kniêr | Cổng chào thôn 5 |
2.100.000 |
||
Km 0 + 100m ( về phía Cầu
buôn Kniêr) |
Cầu buôn Kniêr |
3.600.000 |
||
Ngã ba Tân Tiến (km0) |
Km 0 + 100m ( về phía Cầu buôn Kniêr
) |
3.900.000 |
||
Ngã ba Tân Tiến (km0) | Km 0 + 100m (đi
Hòa Tiến) |
3.900.000 |
||
Km 0 + 100m (đi Hòa Tiến) | Đường vào Nghĩa địa
thôn 2 |
2.550.000 |
||
Đường vào Nghĩa địa thôn 2 | Ranh giới xã Hòa
Tiến |
2.100.000 |
||
2 |
Đường liên xã |
Ngã ba Tân Tiến (km0) | Km 0 + 100m (về
phía C180) |
2.200.000 |
Km 0 + 100m (về phía
C180) |
Đường vào C 180 |
1.650.000 |
||
Đường vào C 180 | Giáp xã Ea Uy |
350.000 |
||
3 | Trung tâm thương mại (chợ ) |
3.800.000 |
||
4 | Đất ở khu dân cư Ea Drai, Ea Drai A |
120.000 |
||
Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) |
200.000 |
|||
5 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) |
150.000 |
||
XIV | Xã Ea Uy | |||
1 |
Đường liên xã |
Km0(ranh giới xã Tân Tiến) |
Km 0 + 1500m ranh giới thôn Tân Lợi 2
và buôn Hằng 1A |
300.000 |
Km 0 + 1500m ranh giới
thôn Tân Lợi 2 và buôn Hằng 1A |
Ngã tư buôn Đăk
Leng 1 đi buôn Hằng 1C |
450.000 |
||
Ngã tư buôn Đăk Leng 1 đi
buôn Hằng 1C |
Ranh giới xã Ea
Yiêng |
250.000 |
||
2 | Khu vực còn lại (đã bê tông hóa, nhựa hóa) |
120.000 |
||
3 | Khu vực còn lại (đường đất, đường cấp phối) |
100.000 |
ĐVT: Đồng/m²
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
4 | Đường buôn Hằng 1C |
90.000 |
||
XV | Xã Yiêng | |||
1 |
Đường liên xã (đi Ea Uy) |
Ranh giới xã Ea Uy | Cách Trung tâm
200m |
200.000 |
Cách Trung tâm 200m | Trung tâm |
250.000 |
||
2 | Khu vực Trung tâm |
420.000 |
||
3 | Buôn Cư Drang |
80.000 |
||
4 | Khu vực còn lại |
90.000 |
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
1 |
Giải Phóng |
Ranh giới xã Hòa An | Hoàng Hoa Thám | 4.500.000 |
Hoàng Hoa Thám | Trần Hưng Đạo | 7.500.000 | ||
Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Trỗi | 10.000.000 | ||
Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Chí Thanh | 15.000.000 | ||
Nguyễn Chí Thanh | Ngô Quyền | 12.000.000 | ||
Ngô Quyền | Y Jút (xã Ea Yông) | 9.000.000 | ||
2 |
Trần Hưng Đạo
(Tỉnh lộ 9 đi Krông Bông) |
Giải Phóng |
Ranh giới xã Hòa An |
7.000.000 |
3 |
Quang Trung |
Trần Hưng Đạo | Nơ Trang Lơng | 6.500.000 |
Nơ Trang Lơng | Lê Duẩn | 12.000.000 | ||
Lê Duẩn | Nguyễn Chí Thanh | 10.000.000 | ||
4 |
Lê Duẩn |
Giải Phóng | Quang Trung | 15.000.000 |
Quang Trung | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 11.000.000 | ||
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Nguyễn Chí Thanh | 4.000.000 | ||
Giải Phóng | Nguyễn Thị Minh Khai | 12.000.000 | ||
Nguyễn Thị Minh Khai | Trần Phú | 8.500.000 | ||
Trần Phú | Lê Lợi | 8.000.000 | ||
Lê Lợi | Đường số 5 | 7.500.000 | ||
Đường số 5 | Đường số 1 | 6.000.000 | ||
5 |
Nguyễn Chí Thanh |
Trần Phú | Giải phóng (QL26) | 7.500.000 |
Giải phóng (QL26) | Quang Trung | 10.000.000 | ||
Quang Trung | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 4.500.000 | ||
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Lê Duẩn | 3.000.000 | ||
Lê Duẩn | Nơ Trang Lơng | 2.500.000 | ||
6 | Phan Bội Châu | Giải phóng | Quang Trung | 12.000.000 |
7 |
Lê Hồng Phong |
Giải phóng | Quang Trung | 7.500.000 |
Quang Trung | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 3.000.000 | ||
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Nghĩa địa (thôn 3 xã Ea Yông) | 2.500.000 | ||
8 | Cao Bá Quát | Giải phóng | Quang Trung | 2.000.000 |
9 |
Nơ Trang Lơng |
Giải Phóng | Quang Trung | 8.500.000 |
Quang Trung | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 9.000.000 | ||
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Ranh giới xã Ea Yông | 3.700.000 | ||
10 | Mạc Đỉnh Chi | Quang Trung | Lê Hồng Phong | 2.500.000 |
11 | Võ Thị Sáu | Giải Phóng | Nguyễn Thị Minh Khai | 2.500.000 |
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
12 | Nguyễn Thị
Minh Khai |
Lê Duẩn | Nguyễn Văn Trỗi | 6.500.000 |
Lê Duẩn | Huyện Đoàn | 3.500.000 | ||
13 |
Trần Phú |
Lê Duẩn | Ngô Quyền | 4.000.000 |
Ngô Quyền | Y Jút (xã Ea Yông) | 3.500.000 | ||
Ngã tư Lê Duẩn | Hết đường | 2.950.000 | ||
14 | Đinh Tiên Hoàng | Quảng trường | Ngô Quyền | 3.500.000 |
Ngô Quyền | Y Jút (xã Ea Yông) | 2.950.000 | ||
15 |
Ngô Quyền |
Giải Phóng | Trần Phú | 6.500.000 |
Trần Phú | Lê Lợi | 4.500.000 | ||
Lê Lợi | Hết đường | 3.000.000 | ||
16 | Phan Chu Trinh | Chu Văn An | Lý Thường Kiệt | 8.000.000 |
Lý Thường Kiệt | Hết đường | 3.700.000 | ||
17 |
Y Jút |
Giải Phóng | Trần Phú | 7.500.000 |
Trần Phú | Đào Duy Từ | 4.000.000 | ||
Đào Duy Từ | Buôn Pan xã Ea
Yông |
2.950.000 | ||
Giải Phóng | Ea Yông | 5.000.000 | ||
18 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Nguyễn Chí Thanh | Lê Duẩn | 4.500.000 |
Lê Duẩn | Lê Hồng Phong | 6.500.000 | ||
Lê Hồng Phong | Hết đường | 3.700.000 | ||
19 | Lý Thường Kiệt | Lê Duẩn | Nguyễn Chí Thanh | 8.000.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Phan Chu Trinh | 8.000.000 | ||
20 | Khu Trung tâm thương mại | 15.000.000 | ||
21 | Đào Duy Từ | Tú Xương | Y Jút | 2.950.000 |
22 | Lê Lợi | Lê Duẩn | Y Jút | 3.750.000 |
23 | Tú Xương | Trần Phú | Hết đường | 2.950.000 |
24 | Hoàng Hoa
Thám |
Giải Phóng | Trần Hưng Đạo | 3.500.000 |
25 | Nguyễn Thượng
Hiền |
Hoàng Hoa Thám | Trần Hưng Đạo | 3.500.000 |
26 | Nguyễn Lương
Bằng |
Trần Hưng Đạo | Lê Hồng Phong | 3.000.000 |
27 |
Chu Văn An |
Ngô Quyền | Quảng trường (Tản
Đà) |
7.500.000 |
Quảng trường (Tản
Đà) |
Nguyễn Chí Thanh | 2.950.000 | ||
28 | Bùi Thị Xuân | Giải Phóng | Nguyễn Chí Thanh | 3.750.000 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Nguyễn Chí Thanh | 2.500.000 | ||
29 | Nguyễn Viết Xuân | Quang Trung | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 3.000.000 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Nguyễn Chí Thanh | 2.500.000 | ||
30 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Giải phóng | Nguyễn Thị Minh
Khai |
4.500.000 |
Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Duẩn | 4.000.000 | ||
31 | Nguyễn Trãi | Nguyễn Chí Thanh | Lê Duẩn | 3.750.000 |
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
32 | Hùng Vương | Giải Phóng | Lý Thường Kiệt | 3.000.000 |
33 | Phan Đình Giót | Giải Phóng | Lý Thường Kiệt | 3.000.000 |
34 | Lê Quý Đôn | Giải Phóng | Nguyễn Chí Thanh | 2.950.000 |
35 | Trần Bình Trọng | Lê Duẩn | Nguyễn Chí Thanh | 2.500.000 |
36 | Đoàn Thị Điểm | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thượng
Hiền |
2.000.000 |
37 | Trương Công
Định |
Hoàng Hoa Thám | Hết đường | 2.500.000 |
38 | Đinh Công Tráng | Lê Duẩn | Nơ Trang Lơng | 2.500.000 |
39 | Lê Thánh Tông | Đinh Công Tráng | Nguyễn Chí Thanh | 2.500.000 |
40 | Đường Ngô Mây | Đường Giải Phóng | Đập 31 | 2.000.000 |
41 | Huỳnh Thúc
Kháng |
Trần Hưng Đạo | Cao Bá Quát | 1.500.000 |
42 | Mai Xuân
Thưởng |
Trần Hưng Đạo | Hoàng Hoa Thám | 1.500.000 |
43 | Nguyễn Trung
Trực |
Trần Hưng Đạo | Hoàng Hoa Thám | 1.500.000 |
44 | Y Wang | Trần Hưng Đạo | Lê Hồng Phong | 1.500.000 |
45 | Ngô Thì Nhậm | Trần Hưng Đạo | Lê Hồng Phong | 1.600.000 |
46 |
Nguyễn Trường Tộ |
Lê Duẩn | Tô Hiến Thành | 6.500.000 |
Tô Hiến Thành | Đường số 17 (TT y
tế dự phòng) |
6.000.000 | ||
Đường số 17 (TT y tế
dự phòng) |
Nguyễn Văn Trỗi | 5.500.000 | ||
47 | Tô Hiến Thành | Nguyễn Trường Tộ | Đường số 5 | 6.000.000 |
Nguyễn Trường Tộ | Trần Phú | 6.000.000 | ||
48 | Đường số 1 | Lê duẩn | Đường số 14 | 2.500.000 |
Đường số 14 | Đường số 17 | 2.000.000 | ||
49 | Đường số 2 | Lê Duẩn | Đường số 4 | 2.500.000 |
50 | Đường số 3 và đường số 22 | 3.000.000 | ||
51 | Đường số 4 và đường số 13 | 3.500.000 | ||
52 | Đường số 5 | Lê Duẩn | Tô Hiến Thành | 4.000.000 |
Tô Hiến Thành | Đường số 17 | 3.500.000 | ||
53 | Đường số 8 | Lê Duẩn | Đường số 18 | 4.000.000 |
54 | Các đường số 9, 10, 11, 18, 21 | 3.500.000 | ||
55 | Đường số 12 | Lê Duẩn | Tô Hiến Thành | 4.000.000 |
56 |
Đường số 14 |
Ngã 4 Đường số 5 và
đường Tô Hiến Thành |
Đường số 1 |
3.500.000 |
57 | Các đường số 6, 7, 19, 20, 27 | 4.000.000 | ||
58 | Đường số 17 | Nguyễn Trường Tộ | Đường số 5 | 4.000.000 |
Đường số 5 | Đường số 1 | 2.500.000 | ||
59 | Đường số 15, 16 | 2.500.000 | ||
60 | Đường số 24 và đường số 25 | 4.000.000 |
STT | Tên đường | Đoạn đường | Mức giá | |
Từ | Đến | |||
61 | Lương Thế Vinh | Lê Duẩn | Nguyễn Đình Chiểu | 1.600.000 |
62 | Điện Biên Phủ | Lê Duẩn | Giáp suối Ea Yông | 1.500.000 |
63 | Nguyễn Đình
Chiểu |
Trần Phú | Lê Lợi | 1.400.000 |
64 | Tôn Thất Tùng | Trần Phú | Lê Lợi | 1.500.000 |
65 | Đào Tấn | Huỳnh Thúc Kháng | Tô Ký | 1.500.000 |
66 | Nguyễn Đức
Cảnh |
Nơ Trang Lơng | Lê Hồng Phong | 2.000.000 |
67 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nơ Trang Lơng | Lê Hồng Phong | 2.000.000 |
Lê Hồng Phong | Quang Trung | 1.600.000 | ||
68 | Nguyễn Du | Nơ Trang Lơng | Mạc Đỉnh Chi | 1.500.000 |
69 | Lê Đại Hành | Nơ Trang Lơng | Mạc Đỉnh Chi | 2.000.000 |
Mạc Đỉnh Chi | Nguyễn An Ninh | 1.850.000 | ||
70 | Trần Khánh Dư | Bùi Thị Xuân | Giáp suối Ea Yông | 1.500.000 |
71 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Viết Xuân | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1.500.000 |
72 | Tản Đà | Chu Văn An | Lê Lợi | 1.500.000 |
73 | Phan Huy Chú | Nguyễn Văn Trỗi | Cuối đường | 1.500.000 |
74 | Nguyễn Tri
Phương |
Hoàng Hoa Thám | Cuối đường | 1.500.000 |
75 | Nguyễn Thị Định | Quang Trung | Trần Hưng Đạo | 1.500.000 |
76 | Phú Châu | Quang Trung | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 1.500.000 |
77 | Cao Thắng | Quang Trung | Nguyễn Lương
Bằng |
1.500.000 |
78 | Phan Ánh | Hoàng Hoa Thám | Ngô Thì Nhậm | 1.500.000 |
79 | Bình Thới | Hoàng Hoa Thám | Ngô Thì Nhậm | 1.500.000 |
80 | Khu Trung tâm
thị trấn |
Đường rộng > 4m | 2.000.000 | |
Đường rộng <= 4m | 1.500.000 | |||
81 | Các đường còn lại | Đường rộng > 4m | 700.000 | |
Đường rộng <= 4m | 500.000 |