12-12-2019  

Giá Đất Ở Nông Thôn Buôn Ma Thuột 2020 – 2024

Giá đất ở nông thôn Buôn Ma Thuột 2020 – 2024 ( Kí hiệu ONT )

Nhằm cập nhật cho khách hàng và cư dân. AMAKING xin phép chia sẻ bản dự thảo đã trình kí và áp dụng từ ngày 01/01/2020. Về việc áp dụng giá đất mới với loại hình đất ở nông thôn (ONT) trên địa bàn Buôn Ma Thuột.

Bảng Giá đất ở tại nông thôn Buôn Ma Thuột 2020 – 2024

ĐVT: Đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

I

Xã Hòa Thuận

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

Quốc lộ 14

Hết cầu Đạt lý (Thửa 27; TBĐ số 51)

Đường 5A thôn 2 và đường    7B    thôn    5

(Thửa 22; TBĐ số 53)

 

7.500.000

Đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 (Thửa 01; TBĐ số

53)

Hết UBND xã Hòa Thuận (Hết thửa 55; TBĐ số 46)

 

5.500.000

Hết UBND xã Hòa Thuận (Hết thửa 55; TBĐ số 46)

Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột (Thửa 22; TBĐ số 42)

 

4.500.000

 

2

Đường vào thôn Kiên Cường

Quốc   lộ   14   (Thửa 268; TBĐ số 43)

Đến đập hồ Đạt lý (Hết thửa 03; TBĐ số 32)

1.500.000

3

Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá)

900.000

4

Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá)

600.000

II

Xã Cư Ebur

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

Tỉnh lộ 5

Cầu ranh giới xã Cư

Êbur (Thửa 24; TBĐ số 102)

Hết trụ sở UBND xã

(Hết thửa 51; TBĐ số 99)

 

6.000.000

Hết trụ sở UBND xã (Hết thửa 51; TBĐ số 99)

10 tháng 3 (Hết thửa 183; TBĐ số 88)

 

5.500.000

10   tháng   3   (Thửa 171; TBĐ số 88)

Ngã ba đường vào thôn 8 (Hết thửa 147; TBĐ

số 80)

 

4.000.000

Ngã ba đường vào thôn 8 (Hết thửa 147;

TBĐ số 80)

Ranh giới huyện Buôn

Đôn   (Hết   thửa   131; TBĐ số 11)

 

1.500.000

 

 

 

 

 

 

2

Các trục đường chính tại xã Cư ÊBur

 

 

 

Đường A

Tỉnh lộ 5 (Thửa 316;

TBĐ số 93)

10 tháng 3 (Hết thửa 13; TBĐ số 92)

3.000.000

Tỉnh lộ 5 (Thửa 110;

TBĐ số 93)

Đường giải phóng cũ (Hết thửa 62; TBĐ số

94)

 

2.500.000

 

 

 

Đường B

Tỉnh lộ 5 (Thửa 183;

TBĐ số 93)

10 tháng 3 (Hết thửa 26; TBĐ số 92)

3.200.000

10   tháng   3   (Thửa 217; TBĐ số 87)

Hết khu dân cư (Giáp đường dây 500KV – Hết

thửa 19; TBĐ số 85)

 

2.500.000

Tỉnh lộ 5 (Thửa 66;

TBĐ số 94)

Đường giải phóng cũ (Hết thửa 101; TBĐ số 94)

 

2.500.000

 

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

 

 

 

Đường C

Tỉnh lộ 5 (Thửa 237;

TBĐ số 93)

Cổng trước Nhà thờ

Châu Sơn (Hết thửa 148; TBĐ số 93)

 

3.000.000

Cổng   sau   Nhà   thờ Châu Sơn (Thửa 119;

TBĐ số 92)

10 tháng 3 (Hết thửa 70; TBĐ số 92)

 

2.700.000

10   tháng   3   (Thửa

433; TBĐ số 92)

Hết địa bàn thôn 3 (Hết

thửa 43; TBĐ số 85)

2.500.000

 

Đường D

Tỉnh lộ 5 (Hết thửa 235; TBĐ số 94)

Hết khu dân cư (Giáp 10 tháng 3 – Hết thửa

110; TBĐ số 92)

 

3.000.000

3

Đường A1, A2, A3 (Buôn Đung)

2.700.000

4

Đường A4, A5, A6, A7 (Buôn Đung)

2.500.000

5

Đường A8, A9, A10, A11, A12, A13, A14 (Buôn Đung)

2.600.000

 

6

 

Đường liên thôn

Ngã ba tượng thánh Gioan    (Thửa    177;

TBĐ số 87)

Ngã ba tỉnh lộ 5 (Hết thửa 144; TBĐ số 83)

 

2.500.000

 

7

Giải phóng (Đoạn xã Cư ÊBur)

Giáp   ranh   phường

Tân Lợi (Thửa 195; TBĐ số 45)

10 tháng 3 (Hết thửa 84; TBĐ số 89)

 

3.500.000

 

8

 

Y Moan Ênuôl nối dài

Giáp ranh phường Tân Lợi (Thửa 146; TBĐ số 37)

Đường trục 2 buôn Dhă Prông (Hết thửa 67; TBĐ số 70)

 

6.000.000

 

 

9

 

Đường giao thông trục 1 buôn Dhă Prông

Y   Moan   Ênuôl   về phía bên trái (Thửa

164; TBĐ số 70)

Hết thửa đất số 288, 315; TBĐ số 68

 

2.000.000

Y   Moan   Ênuôl   về phía bên phải (Thửa

985; TBĐ số 70)

Hết thửa đất số 649; TBĐ số 37

 

2.000.000

 

 

10

 

Đường giao thông trục 2 buôn Dhă Prông

Y   Moan   Ênuôl   về

phía bên trái (Thửa 22; TBĐ số 70)

Hết thửa đất số 181;

TBĐ số 24 và thửa đất số 5; TBĐ số 35

 

1.500.000

Y Moan Ênuôl về phía bên phải (Thửa 923; TBĐ số 70)

Hết địa giới xã Cư Êbur (Hết thửa 108; TBĐ số 38)

 

1.500.000

11

10 tháng 3

Đoạn qua xã Cư ÊBur

7.500.000

 

12

Đất các khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong

bảng giá trên)

 

Đường rộng từ 5m trở lên

900.000

Đường rộng dưới 5m

700.000

 

13

Đất khu vực còn lại (Thôn 8)

 

Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá)

800.000

Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá)

600.000

III

Xã Ea Tu

 

 

 

 

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

 

 

1

 

 

Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 14)

Bắt đầu từ ranh giới

xã Ea Tu (Thửa 04; TBĐ số 12)

Hết cầu Đạt lý (Hết thửa 31; TBĐ số 57)

 

7.000.000

Hết    cầu    Đạt    Lý (Thửa 05; TBĐ số

57)

Hết địa bàn xã Ea Tu (Hết thửa 01; TBĐ số

92)

 

7.500.000

 

 

 

 

2

 

 

 

 

Đường giao thông qua UBND xã Ea Tu

Nguyễn Văn Linh (Thửa 58; TBĐ số 56)

Ngã ba đường đi Liên Doanh 2 buôn Krông

A (Hết thửa 64; TBĐ số 62)

 

2.500.000

Ngã   ba   đường   đi Liên Doanh 2 buôn

Krông A (Thửa 69; TBĐ số 62)

Hết ngã tư sân bóng Buôn Ko Tam (Hết thửa 321; TBĐ số 85)

 

2.000.000

Hết ngã tư sân bóng

Buôn KoTam (Thửa 34; TBĐ số 84)

Quốc lộ 26 (Hết thửa 71; TBĐ số 85)

 

2.200.000

 

3

Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 26)

Hết địa bàn phường Tân Hòa (Thửa 33;

TBĐ số 40)

Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột (Hết thửa

36; TBĐ số 77)

 

3.500.000

 

 

4

Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới

phường Tân An với xã Ea Tu)

 

Nguyễn Văn Linh (Thửa 24; TBĐ số 56)

 

 

Hết ranh giới xã Ea Tu

 

 

2.000.000

 

5

Đường vào thôn Kiên Cường, xã Hòa Thuận

Quốc   lộ   14   (Thửa 307; TBĐ số 51)

Ngã ba nhà ông Phan Thanh    Hiền    (Thửa

133, TBĐ số 47)

 

1.500.000

 

 

 

6

 

Đất khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên)

 

 

Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá)

 

800.000

 

Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá)

 

600.000

IV

Xã Hòa Thắng

 

 

 

 

 

1

 

 

Đam San

 

 

Nguyễn Thái Bình (Thửa 89; TBĐ số 60)

 

 

Cổng Sân bay Buôn Ma Thuột (Hết thửa 06; TBĐ số 62)

 

 

3.000.000

 

 

Cầu km5 (Thửa 78; TBĐ số 03)

Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) –

5.500.000

 

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

 

 

2

 

 

 

Nguyễn Lương Bằng

 

(Hết thửa 216; TBĐ số 52)

 

Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) – (Hết thửa 216; TBĐ số 52)

Nguyễn Thái Bình (Hết thửa 80; TBĐ số 60)

 

6.000.000

 

 

 

3

 

 

 

Nguyễn Thái Bình

Nguyễn Lương Bằng (Thửa 88; TBĐ số 60)

Đường vào buôn Kom Leo (Hết thửa 50; TBĐ số 83)

 

6.000.000

Đường vào buôn Kom Leo (Hết thửa

50; TBĐ số 83)

Hết thửa đất số 397; 410, tờ bản đồ 83

 

4.500.000

Hết thửa đất số 397;

410, tờ bản đồ 83

Hết địa bàn thành phố

Buôn Ma Thuột

4.000.000

 

4

Đường vào Viện KH NLN Tây Nguyên

(Cũ)

Nguyễn Lương Bằng (Thửa 507; TBĐ số

52)

Nhà bà Châu (Hết thửa 45; TBĐ số 49)

 

3.500.000

 

5

Đường vào buôn Kom Leo

Doanh trại Bộ đội Thôn 5 (Thửa 48;

TBĐ số 83)

Hết khu dân cư thôn 4

(Hết thửa 364; TBĐ số 27)

 

2.000.000

 

6

Đường vào buôn Ea Chu Kắp

Ngã ba (Số 173 Nguyễn Thái Bình)

Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hùng (Thửa 133, TBĐ số 74)

 

2.000.000

 

7

Đường vào buôn Ea Chu Kắp

Ngã ba (Trụ sở Công ty Việt Thắng)

Đất nông nghiệp Công ty Việt Thắng cũ

(Thửa 20, TBĐ số 28)

 

2.000.000

 

 

8

 

Các hẻm cấp đường Nguyễn Lương Bằng (Cả 2 bên), đoạn từ Cầu km5 đến Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ)

 

Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.500.000

Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.000.000

 

 

 

 

9

 

Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình

 

* Phía thôn 2, thôn 3

 

Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.700.000

Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.200.000

* Phía ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến đường Đam San

 

Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.800.000

Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.400.000

 

Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng

 

 

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

 

 

10

đến đường vào buôn Kom Leo

 

* Phía thôn 3, thôn 5

 

Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.500.000

Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.000.000

* Phía thôn 8, thôn 9

 

Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.800.000

Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.400.000

 

 

11

Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (Cả 2 bên), đoạn từ đường

vào buôn Kom Leo đến Bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) dài khoảng 300m

 

Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.500.000

Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.000.000

 

 

12

Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (cả 2 bên) đoạn từ bên trái

ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) đến hết địa bàn xã Hoà Thắng dài khoảng 300m

 

Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.500.000

Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất)

1.000.000

 

13

Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng

 

Đường giao với đường Nguyễn Lương Bằng

1.500.000

Đường song song với đường Nguyễn Lương Bằng

1.200.000

 

14

Các tuyến đường trong khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã

xác định trong bảng giá trên)

 

Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá)

900.000

Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá)

600.000

V

Xã Ea Kao

 

 

 

 

 

1

 

 

Y Wang (Nối dài)

 

Cầu Ea Kniêr (Thửa 01; TBĐ số 65)

Hết Bưu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao) –

(Hết thửa 69; TBĐ số 75)

 

 

5.500.000

Hết Bưu điện (Ngã 3 đi   Thôn   4,   xã   Ea

Kao)

Đập   Ea   Kao   (Thửa 419; TBĐ số 81)

 

4.000.000

 

 

2

 

 

Đường trục chính xã Ea Kao (đi qua thôn 4)

Y Wang (Hết thửa 77; TBĐ số 75)

Ngã ba đi Lâm Viên (Hết thửa 81; TBĐ số

92)

 

1.200.000

 

Ngã ba đi Lâm Viên (Hết thửa 82; TBĐ số 92)

 

Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột

 

1.000.000

 

3

 

Đường giao thông đi vào thôn Cao Thành

 

Y Wang (Thửa 528; TBĐ số 72)

 

Mương   thủy   lợi   N2

(Hết thửa 08; TBĐ số 20)

 

1.500.000

 

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

4

Đường giao thông đập hồ Ea Kao

1.700.000

 

5

Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường Y Wang nối dài (Đoạn từ cầu

Kniêr đến hết ngã ba Bưu Điện)

 

Đường rộng từ 5m trở lên

900.000

Đường rộng dưới 5m

700.000

 

6

Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ

Ngã ba Bưu điện đến hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột)

 

Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá)

850.000

Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá)

600.000

VI

Xã Hòa Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 14

Giáp xã Hòa Khánh (Thửa 14; TBĐ số

97)

Ngã 3 đường đi xã Hoà Xuân   (Hết   thửa   11;

TBĐ số 113)

 

3.500.000

Ngã 3 đường đi xã Hoà Xuân (Thửa 12;

TBĐ số 113)

Ngã 3 đường và hầm đá (Hết thửa 214; TBĐ

số 110)

 

4.000.000

 

Ngã 3 đường và hầm đá (Thửa 220; TBĐ số 110)

Ngã 3 đường vào Làng Thái và đường vào thủy điện Buôn Kuốp (Hết thửa 183; TBĐ số

117)

 

 

4.500.000

Ngã 3 đường vào Làng Thái và đường vào thủy điện Buôn Kuốp (Thửa 182;

TBĐ số 117)

 

 

Cầu Sêrêpôk

 

 

3.600.000

 

2

 

Đường vào hầm đá

Quốc   lộ   14   (Thửa 219; TBĐ số 110)

Hội   trường   thôn   11

(Hết thửa 74; TBĐ số 125)

 

1.200.000

 

3

Đường     vào     Buôn Tuôr

Quốc lộ 14 (Thửa 56;

TBĐ số 118)

Chi hội tin lành Buôn

Tuôr   (Hết   thửa   15; TBĐ số 123)

 

700.000

 

 

4

 

 

Đường vào thủy điện Hòa Phú

Quốc   lộ   14   (Thửa 174; TBĐ số 117)

Nghĩa địa làng Thái (Hết thửa 28; TBĐ số

96)

 

1.500.000

Nghĩa địa làng Thái (Hết thửa 28; TBĐ số

96)

Ngã 3 thủy điện Hòa Phú (Hết thửa 29; TBĐ

số 85)

 

800.000

 

5

Đường vào xóm Hội phụ Lão

Quốc   lộ   14   (Thửa 242; TBĐ số 116)

Cuối xóm Hội phụ Lão

(Thôn 12) – (Hết thửa 89; TBĐ số 123)

 

750.000

 

6

 

Đường vào làng Thái

Quốc   lộ   14   (Thửa 289; TBĐ số 116)

Nhà ông Hà Văn Danh

(Hết thửa 23; TBĐ số 106)

 

700.000

 

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

7

Đường đi thủy điện

Buôn Kuốp

Quốc   lộ   14   (Thửa

286; TBĐ số 112)

Suối Ea Tuôr (Hết thửa

266; TBĐ số 122)

1.200.000

8

Đường giao thông

Quốc lộ 14 (Hết thửa 126; TBĐ số 104)

Cầu buôn M’rê

1.000.000

 

9

Đất khu vực còn lại

 

 

 

Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá)

650.000

Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá)

400.000

VII

Xã Hòa Khánh

 

 

 

 

 

1

 

 

Tố Hữu (Tỉnh lộ 2)

Hết ranh giới phường Khánh Xuân (Thửa 161; TBĐ số 15)

Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh (Hết thửa 511; TBĐ số 74)

 

2.500.000

Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh    (Thửa    01;

TBĐ số 78)

Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột

 

2.000.000

2

Quốc lộ 14

Hết địa bàn phường

Khánh Xuân

Đến ranh giới xã Hòa

Phú

3.500.000

 

3

Đường liên xã đi Ea Kao

Tỉnh lộ 2 (Thửa số 1128; 1137, tờ bản

đồ sô 15)

 

Giáp ranh xã Ea Kao

 

1.000.000

4

Đường nối QL 14 với

tỉnh lộ 2

Quốc lộ 14 (Thửa 95;

TBĐ số 53)

Tỉnh lộ 2 (Hết thửa

235; TBĐ số 64)

900.000

 

 

5

Đất khu vực còn lại (ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong

bảng giá trên)

 

Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất

xác định giá)

 

700.000

Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá)

500.000

VIII

Xã Hòa Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

Đường giao thông

Cầu buôn M’rê

Đầu địa bàn thôn 4, xã

Hòa Xuân

1.000.000

Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân

Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân

1.500.000

Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân

Ranh giới huyện Buôn Đôn

900.000

Cầu Buôn Cư Dluê

(Thửa 669; TBĐ số 60)

Hết ranh giới trường

THCS Hòa Xuân (Hết thửa 53; TBĐ số 55)

 

850.000

Hết ranh giới trường THCS Hòa Xuân

(Hết thửa 53; TBĐ số 55)

 

Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân

 

700.000

Hết địa bàn thôn 4,

xã Hòa Xuân

Trụ sở trại lúa giống

Hoà Xuân

600.000

 

TT

Tên đường

Đoạn đường

Mức giá

Từ

Đến

 

2

Đất khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong

bảng giá trên)

 

Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá)

500.000

Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá)

350.000

Nội dung giá đất tại các Xã, Phường…

Xem thêm giá đất tại trung tâm tp Buôn Ma Thuột (Loại đất ODT)

TIN KHÁC
  • Bảng Giá Đất Huyện Krông Bông 2020 - 2024

    Bảng Giá Đất Huyện Krông Bông Full Để hỗ trợ đến khách hàng dễ dàng tra cứu giá thuế đất…
  • Bảng Giá Đất Huyện Krông Ana 2020 - 2024

    Bảng Giá Đất Huyện Krông Ana 2020 – 2024 Để hỗ trợ đến khách hàng dễ dàng tra cứu giá…
  • Bảng giá đất huyện Krông Pắc 2020 - 2024

    Bảng giá đất huyện Krông Pắc Full Để hỗ trợ đến khách hàng dễ dàng tra cứu giá thuế đất…
  • Bảng Giá Đất Huyện Krông Búk 2020 - 2024

    Bảng Giá Đất Huyện Krông Búk 2020 – 2024 Để hỗ trợ đến khách hàng dễ dàng tra cứu giá…
  • Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn 2020 – 2024

    Bảng Giá Đất Huyện Buôn Đôn 2020 – 2024 Để hỗ trợ đến khách hàng dễ dàng tra cứu giá…
  • 0
    Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x
    Top