Giá đất ở nông thôn Buôn Ma Thuột 2020 – 2024 ( Kí hiệu ONT )
Nhằm cập nhật cho khách hàng và cư dân. AMAKING xin phép chia sẻ bản dự thảo đã trình kí và áp dụng từ ngày 01/01/2020. Về việc áp dụng giá đất mới với loại hình đất ở nông thôn (ONT) trên địa bàn Buôn Ma Thuột.
ĐVT: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
I |
Xã Hòa Thuận |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Hết cầu Đạt lý (Thửa 27; TBĐ số 51) |
Đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 (Thửa 22; TBĐ số 53) |
7.500.000 |
Đường 5A thôn 2 và đường 7B thôn 5 (Thửa 01; TBĐ số 53) |
Hết UBND xã Hòa Thuận (Hết thửa 55; TBĐ số 46) |
5.500.000 |
||
Hết UBND xã Hòa Thuận (Hết thửa 55; TBĐ số 46) |
Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột (Thửa 22; TBĐ số 42) |
4.500.000 |
||
2 |
Đường vào thôn Kiên Cường |
Quốc lộ 14 (Thửa 268; TBĐ số 43) |
Đến đập hồ Đạt lý (Hết thửa 03; TBĐ số 32) |
1.500.000 |
3 |
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
900.000 |
||
4 |
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
600.000 |
||
II |
Xã Cư Ebur |
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 5 |
Cầu ranh giới xã Cư Êbur (Thửa 24; TBĐ số 102) |
Hết trụ sở UBND xã (Hết thửa 51; TBĐ số 99) |
6.000.000 |
Hết trụ sở UBND xã (Hết thửa 51; TBĐ số 99) |
10 tháng 3 (Hết thửa 183; TBĐ số 88) |
5.500.000 |
||
10 tháng 3 (Thửa 171; TBĐ số 88) |
Ngã ba đường vào thôn 8 (Hết thửa 147; TBĐ số 80) |
4.000.000 |
||
Ngã ba đường vào thôn 8 (Hết thửa 147; TBĐ số 80) |
Ranh giới huyện Buôn Đôn (Hết thửa 131; TBĐ số 11) |
1.500.000 |
||
2 |
Các trục đường chính tại xã Cư ÊBur |
|
||
Đường A |
Tỉnh lộ 5 (Thửa 316; TBĐ số 93) |
10 tháng 3 (Hết thửa 13; TBĐ số 92) |
3.000.000 |
|
Tỉnh lộ 5 (Thửa 110; TBĐ số 93) |
Đường giải phóng cũ (Hết thửa 62; TBĐ số 94) |
2.500.000 |
||
Đường B |
Tỉnh lộ 5 (Thửa 183; TBĐ số 93) |
10 tháng 3 (Hết thửa 26; TBĐ số 92) |
3.200.000 |
|
10 tháng 3 (Thửa 217; TBĐ số 87) |
Hết khu dân cư (Giáp đường dây 500KV – Hết thửa 19; TBĐ số 85) |
2.500.000 |
||
Tỉnh lộ 5 (Thửa 66; TBĐ số 94) |
Đường giải phóng cũ (Hết thửa 101; TBĐ số 94) |
2.500.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
Đường C |
Tỉnh lộ 5 (Thửa 237; TBĐ số 93) |
Cổng trước Nhà thờ Châu Sơn (Hết thửa 148; TBĐ số 93) |
3.000.000 |
|
Cổng sau Nhà thờ Châu Sơn (Thửa 119; TBĐ số 92) |
10 tháng 3 (Hết thửa 70; TBĐ số 92) |
2.700.000 |
||
10 tháng 3 (Thửa 433; TBĐ số 92) |
Hết địa bàn thôn 3 (Hết thửa 43; TBĐ số 85) |
2.500.000 |
||
Đường D |
Tỉnh lộ 5 (Hết thửa 235; TBĐ số 94) |
Hết khu dân cư (Giáp 10 tháng 3 – Hết thửa 110; TBĐ số 92) |
3.000.000 |
|
3 |
Đường A1, A2, A3 (Buôn Đung) |
2.700.000 |
||
4 |
Đường A4, A5, A6, A7 (Buôn Đung) |
2.500.000 |
||
5 |
Đường A8, A9, A10, A11, A12, A13, A14 (Buôn Đung) |
2.600.000 |
||
6 |
Đường liên thôn |
Ngã ba tượng thánh Gioan (Thửa 177; TBĐ số 87) |
Ngã ba tỉnh lộ 5 (Hết thửa 144; TBĐ số 83) |
2.500.000 |
7 |
Giải phóng (Đoạn xã Cư ÊBur) |
Giáp ranh phường Tân Lợi (Thửa 195; TBĐ số 45) |
10 tháng 3 (Hết thửa 84; TBĐ số 89) |
3.500.000 |
8 |
Y Moan Ênuôl nối dài |
Giáp ranh phường Tân Lợi (Thửa 146; TBĐ số 37) |
Đường trục 2 buôn Dhă Prông (Hết thửa 67; TBĐ số 70) |
6.000.000 |
9 |
Đường giao thông trục 1 buôn Dhă Prông |
Y Moan Ênuôl về phía bên trái (Thửa 164; TBĐ số 70) |
Hết thửa đất số 288, 315; TBĐ số 68 |
2.000.000 |
Y Moan Ênuôl về phía bên phải (Thửa 985; TBĐ số 70) |
Hết thửa đất số 649; TBĐ số 37 |
2.000.000 |
||
10 |
Đường giao thông trục 2 buôn Dhă Prông |
Y Moan Ênuôl về phía bên trái (Thửa 22; TBĐ số 70) |
Hết thửa đất số 181; TBĐ số 24 và thửa đất số 5; TBĐ số 35 |
1.500.000 |
Y Moan Ênuôl về phía bên phải (Thửa 923; TBĐ số 70) |
Hết địa giới xã Cư Êbur (Hết thửa 108; TBĐ số 38) |
1.500.000 |
||
11 |
10 tháng 3 |
Đoạn qua xã Cư ÊBur |
7.500.000 |
|
12 |
Đất các khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên |
900.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m |
700.000 |
|||
13 |
Đất khu vực còn lại (Thôn 8) |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
800.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
600.000 |
|||
III |
Xã Ea Tu |
|
|
|
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 14) |
Bắt đầu từ ranh giới xã Ea Tu (Thửa 04; TBĐ số 12) |
Hết cầu Đạt lý (Hết thửa 31; TBĐ số 57) |
7.000.000 |
Hết cầu Đạt Lý (Thửa 05; TBĐ số 57) |
Hết địa bàn xã Ea Tu (Hết thửa 01; TBĐ số 92) |
7.500.000 |
||
2 |
Đường giao thông qua UBND xã Ea Tu |
Nguyễn Văn Linh (Thửa 58; TBĐ số 56) |
Ngã ba đường đi Liên Doanh 2 buôn Krông A (Hết thửa 64; TBĐ số 62) |
2.500.000 |
Ngã ba đường đi Liên Doanh 2 buôn Krông A (Thửa 69; TBĐ số 62) |
Hết ngã tư sân bóng Buôn Ko Tam (Hết thửa 321; TBĐ số 85) |
2.000.000 |
||
Hết ngã tư sân bóng Buôn KoTam (Thửa 34; TBĐ số 84) |
Quốc lộ 26 (Hết thửa 71; TBĐ số 85) |
2.200.000 |
||
3 |
Phạm Văn Đồng (Quốc lộ 26) |
Hết địa bàn phường Tân Hòa (Thửa 33; TBĐ số 40) |
Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột (Hết thửa 36; TBĐ số 77) |
3.500.000 |
4 |
Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu) |
Nguyễn Văn Linh (Thửa 24; TBĐ số 56) |
Hết ranh giới xã Ea Tu |
2.000.000 |
5 |
Đường vào thôn Kiên Cường, xã Hòa Thuận |
Quốc lộ 14 (Thửa 307; TBĐ số 51) |
Ngã ba nhà ông Phan Thanh Hiền (Thửa 133, TBĐ số 47) |
1.500.000 |
6 |
Đất khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
800.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
600.000 |
|||
IV |
Xã Hòa Thắng |
|
|
|
1 |
Đam San |
Nguyễn Thái Bình (Thửa 89; TBĐ số 60) |
Cổng Sân bay Buôn Ma Thuột (Hết thửa 06; TBĐ số 62) |
3.000.000 |
|
|
Cầu km5 (Thửa 78; TBĐ số 03) |
Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) – |
5.500.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
2 |
Nguyễn Lương Bằng |
|
(Hết thửa 216; TBĐ số 52) |
|
Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) – (Hết thửa 216; TBĐ số 52) |
Nguyễn Thái Bình (Hết thửa 80; TBĐ số 60) |
6.000.000 |
||
3 |
Nguyễn Thái Bình |
Nguyễn Lương Bằng (Thửa 88; TBĐ số 60) |
Đường vào buôn Kom Leo (Hết thửa 50; TBĐ số 83) |
6.000.000 |
Đường vào buôn Kom Leo (Hết thửa 50; TBĐ số 83) |
Hết thửa đất số 397; 410, tờ bản đồ 83 |
4.500.000 |
||
Hết thửa đất số 397; 410, tờ bản đồ 83 |
Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột |
4.000.000 |
||
4 |
Đường vào Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) |
Nguyễn Lương Bằng (Thửa 507; TBĐ số 52) |
Nhà bà Châu (Hết thửa 45; TBĐ số 49) |
3.500.000 |
5 |
Đường vào buôn Kom Leo |
Doanh trại Bộ đội Thôn 5 (Thửa 48; TBĐ số 83) |
Hết khu dân cư thôn 4 (Hết thửa 364; TBĐ số 27) |
2.000.000 |
6 |
Đường vào buôn Ea Chu Kắp |
Ngã ba (Số 173 Nguyễn Thái Bình) |
Ngã ba nhà ông Bùi Văn Hùng (Thửa 133, TBĐ số 74) |
2.000.000 |
7 |
Đường vào buôn Ea Chu Kắp |
Ngã ba (Trụ sở Công ty Việt Thắng) |
Đất nông nghiệp Công ty Việt Thắng cũ (Thửa 20, TBĐ số 28) |
2.000.000 |
8 |
Các hẻm cấp đường Nguyễn Lương Bằng (Cả 2 bên), đoạn từ Cầu km5 đến Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.500.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.000.000 |
|||
9 |
Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ Ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến Nguyễn Thái Bình |
|
||
* Phía thôn 2, thôn 3 |
|
|||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.700.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.200.000 |
|||
* Phía ngã ba Viện KH NLN Tây Nguyên (Cũ) đến đường Đam San |
|
|||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.800.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.400.000 |
|||
|
Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình, đoạn từ Nguyễn Lương Bằng |
|
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
10 |
đến đường vào buôn Kom Leo |
|
||
* Phía thôn 3, thôn 5 |
|
|||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.500.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.000.000 |
|||
* Phía thôn 8, thôn 9 |
|
|||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.800.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.400.000 |
|||
11 |
Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (Cả 2 bên), đoạn từ đường vào buôn Kom Leo đến Bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) dài khoảng 300m |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.500.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.000.000 |
|||
12 |
Các hẻm cấp 1 đường Nguyễn Thái Bình (cả 2 bên) đoạn từ bên trái ranh giới Trụ sở Công ty Việt Thắng, bên phải đường vào thôn 4 (Đội 2 cũ) đến hết địa bàn xã Hoà Thắng dài khoảng 300m |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.500.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.000.000 |
|||
13 |
Khu dân cư 2,9 ha thôn 11 xã Hoà Thắng |
|
||
Đường giao với đường Nguyễn Lương Bằng |
1.500.000 |
|||
Đường song song với đường Nguyễn Lương Bằng |
1.200.000 |
|||
14 |
Các tuyến đường trong khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
900.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
600.000 |
|||
V |
Xã Ea Kao |
|
|
|
1 |
Y Wang (Nối dài) |
Cầu Ea Kniêr (Thửa 01; TBĐ số 65) |
Hết Bưu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao) – (Hết thửa 69; TBĐ số 75) |
5.500.000 |
Hết Bưu điện (Ngã 3 đi Thôn 4, xã Ea Kao) |
Đập Ea Kao (Thửa 419; TBĐ số 81) |
4.000.000 |
||
2 |
Đường trục chính xã Ea Kao (đi qua thôn 4) |
Y Wang (Hết thửa 77; TBĐ số 75) |
Ngã ba đi Lâm Viên (Hết thửa 81; TBĐ số 92) |
1.200.000 |
Ngã ba đi Lâm Viên (Hết thửa 82; TBĐ số 92) |
Hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột |
1.000.000 |
||
3 |
Đường giao thông đi vào thôn Cao Thành |
Y Wang (Thửa 528; TBĐ số 72) |
Mương thủy lợi N2 (Hết thửa 08; TBĐ số 20) |
1.500.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
4 |
Đường giao thông đập hồ Ea Kao |
1.700.000 |
||
5 |
Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường Y Wang nối dài (Đoạn từ cầu Kniêr đến hết ngã ba Bưu Điện) |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên |
900.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m |
700.000 |
|||
6 |
Đất khu vực còn lại dọc 2 bên đường trục chính xã Ea Kao (Đoạn từ Ngã ba Bưu điện đến hết địa bàn TP Buôn Ma Thuột) |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
850.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
600.000 |
|||
VI |
Xã Hòa Phú |
|
|
|
1 |
Quốc lộ 14 |
Giáp xã Hòa Khánh (Thửa 14; TBĐ số 97) |
Ngã 3 đường đi xã Hoà Xuân (Hết thửa 11; TBĐ số 113) |
3.500.000 |
Ngã 3 đường đi xã Hoà Xuân (Thửa 12; TBĐ số 113) |
Ngã 3 đường và hầm đá (Hết thửa 214; TBĐ số 110) |
4.000.000 |
||
Ngã 3 đường và hầm đá (Thửa 220; TBĐ số 110) |
Ngã 3 đường vào Làng Thái và đường vào thủy điện Buôn Kuốp (Hết thửa 183; TBĐ số 117) |
4.500.000 |
||
Ngã 3 đường vào Làng Thái và đường vào thủy điện Buôn Kuốp (Thửa 182; TBĐ số 117) |
Cầu Sêrêpôk |
3.600.000 |
||
2 |
Đường vào hầm đá |
Quốc lộ 14 (Thửa 219; TBĐ số 110) |
Hội trường thôn 11 (Hết thửa 74; TBĐ số 125) |
1.200.000 |
3 |
Đường vào Buôn Tuôr |
Quốc lộ 14 (Thửa 56; TBĐ số 118) |
Chi hội tin lành Buôn Tuôr (Hết thửa 15; TBĐ số 123) |
700.000 |
4 |
Đường vào thủy điện Hòa Phú |
Quốc lộ 14 (Thửa 174; TBĐ số 117) |
Nghĩa địa làng Thái (Hết thửa 28; TBĐ số 96) |
1.500.000 |
Nghĩa địa làng Thái (Hết thửa 28; TBĐ số 96) |
Ngã 3 thủy điện Hòa Phú (Hết thửa 29; TBĐ số 85) |
800.000 |
||
5 |
Đường vào xóm Hội phụ Lão |
Quốc lộ 14 (Thửa 242; TBĐ số 116) |
Cuối xóm Hội phụ Lão (Thôn 12) – (Hết thửa 89; TBĐ số 123) |
750.000 |
6 |
Đường vào làng Thái |
Quốc lộ 14 (Thửa 289; TBĐ số 116) |
Nhà ông Hà Văn Danh (Hết thửa 23; TBĐ số 106) |
700.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
7 |
Đường đi thủy điện Buôn Kuốp |
Quốc lộ 14 (Thửa 286; TBĐ số 112) |
Suối Ea Tuôr (Hết thửa 266; TBĐ số 122) |
1.200.000 |
8 |
Đường giao thông |
Quốc lộ 14 (Hết thửa 126; TBĐ số 104) |
Cầu buôn M’rê |
1.000.000 |
9 |
Đất khu vực còn lại |
|
|
|
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
650.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
400.000 |
|||
VII |
Xã Hòa Khánh |
|
|
|
1 |
Tố Hữu (Tỉnh lộ 2) |
Hết ranh giới phường Khánh Xuân (Thửa 161; TBĐ số 15) |
Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh (Hết thửa 511; TBĐ số 74) |
2.500.000 |
Cầu thôn 4 xã Hòa Khánh (Thửa 01; TBĐ số 78) |
Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột |
2.000.000 |
||
2 |
Quốc lộ 14 |
Hết địa bàn phường Khánh Xuân |
Đến ranh giới xã Hòa Phú |
3.500.000 |
3 |
Đường liên xã đi Ea Kao |
Tỉnh lộ 2 (Thửa số 1128; 1137, tờ bản đồ sô 15) |
Giáp ranh xã Ea Kao |
1.000.000 |
4 |
Đường nối QL 14 với tỉnh lộ 2 |
Quốc lộ 14 (Thửa 95; TBĐ số 53) |
Tỉnh lộ 2 (Hết thửa 235; TBĐ số 64) |
900.000 |
5 |
Đất khu vực còn lại (ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
|
700.000 |
||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
500.000 |
|||
VIII |
Xã Hòa Xuân |
|
|
|
1 |
Đường giao thông |
Cầu buôn M’rê |
Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân |
1.000.000 |
Đầu địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân |
Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân |
1.500.000 |
||
Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân |
Ranh giới huyện Buôn Đôn |
900.000 |
||
Cầu Buôn Cư Dluê (Thửa 669; TBĐ số 60) |
Hết ranh giới trường THCS Hòa Xuân (Hết thửa 53; TBĐ số 55) |
850.000 |
||
Hết ranh giới trường THCS Hòa Xuân (Hết thửa 53; TBĐ số 55) |
Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân |
700.000 |
||
Hết địa bàn thôn 4, xã Hòa Xuân |
Trụ sở trại lúa giống Hoà Xuân |
600.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
2 |
Đất khu vực còn lại (Ngoài khu vực có tên đường đã xác định trong bảng giá trên) |
|
||
Đường rộng từ 5m trở lên (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
500.000 |
|||
Đường rộng dưới 5m (tại vị trí thửa đất xác định giá) |
350.000 |
Xem thêm giá đất tại trung tâm tp Buôn Ma Thuột (Loại đất ODT)