Bảng giá đất huyện Cư M’gar Full
Để hỗ trợ đến khách hàng dễ dàng tra cứu giá thuế đất tại nơi sinh sống hoặc khu vực lựa chọn đầu tư Bất Động Sản. AMAKING xin chia sẻ đầy đủ thông tin chi tiết về bảng giá đất của toàn tỉnh Đắk Lắk.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK KHOÁ IXIX. KỲ HỌP BẤT THƯỜNG. Thông qua ngày 22 tháng 05 năm 2020. Và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 06 năm 2020
Bảng Giá Đất Huyện Cư M’gar 2020 – 2024 bên dưới sẽ cập nhật chi tiết các khu vực mà quý khách đang tìm kiếm
(Kèm theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk)
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Ea Pốk | 35.000 | 30.000 | |
2 | Xã Quảng Tiến | 30.000 | 25.000 | |
3 | Xã Cư Suê | 25.000 | 23.000 | |
4 | Xã Ea M’nang | 25.000 | 23.000 | |
5 | Xã Ea Drơng | 25.000 | 23.000 | |
6 | Xã Cuôr Đăng | 25.000 | 23.000 | |
7 | Xã Cư M’gar | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
8 | Xã Quảng Hiệp | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
9 | Xã Ea M’Dróh | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
10 | Xã Ea Kiết | 25.000 | 23.000 | |
11 | Xã Ea Tar | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
12 | Xã Ea H’đing | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
13 | Xã Ea K’pam | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
14 | Xã Ea Tul | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
15 | Xã Cư Dliê M’nông | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
16 | Xã Ea Kuếh | 25.000 | 23.000 |
Đối với đất trồng lúa nước 01 vụ, giá đất được tính bằng 70% đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên theo từng vị trí của từng xã, thị trấn.
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Quảng Phú | 38.000 | 30.000 | |
2 | Thị trấn Ea Pốk | 38.000 | 30.000 | |
3 | Xã Quảng Tiến | 30.000 | 25.000 | |
4 | Xã Cư Suê | 35.000 | 28.000 | |
5 | Xã Ea M’nang | 30.000 | 25.000 | |
6 | Xã Ea Drơng | 30.000 | 25.000 | |
7 | Xã Cuôr Đăng | 35.000 | 28.000 | |
8 | Xã Cư M’gar | 35.000 | 28.000 | 25.000 |
9 | Xã Quảng Hiệp | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
10 | Xã Ea M’Dróh | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
11 | Xã Ea Kiết | 30.000 | 25.000 | 20.000 |
12 | Xã Ea Tar | 30.000 | 25.000 | |
13 | Xã Ea H’đing | 30.000 | 25.000 | |
14 | Xã Ea K’pam | 30.000 | 25.000 | 23.000 |
15 | Xã Ea Tul | 25.000 | 23.000 | 20.000 |
16 | Xã Cư Dliê M’nông | 30.000 | 25.000 | |
17 | Xã Ea Kuếh | 25.000 | 23.000 |
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá | ||
Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | ||
1 | Thị trấn Quảng Phú | 65.000 | 60.000 | 55.000 |
2 | Thị trấn Ea Pốk | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
3 | Xã Quảng Tiến | 45.000 | 40.000 | |
4 | Xã Cư Suê | 60.000 | 55.000 | 50.000 |
5 | Xã Ea M’nang | 45.000 | 40.000 | |
6 | Xã Ea Drơng | 45.000 | 40.000 | 34.000 |
7 | Xã Cuôr Đăng | 60.000 | 55.000 | |
8 | Xã Cư M’gar | 45.000 | 40.000 | 34.000 |
9 | Xã Quảng Hiệp | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
10 | Xã Ea M’Dróh | 36.000 | 32.000 | 29.000 |
11 | Xã Ea Kiết | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
12 | Xã Ea Tar | 49.000 | 35.000 | 30.000 |
13 | Xã Ea H’đing | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
14 | Xã Ea K’pam | 45.000 | 40.000 | 34.000 |
15 | Xã Ea Tul | 36.000 | 32.000 | 29.000 |
16 | Xã Cư Dliê M’nông | 40.000 | 35.000 | 30.000 |
17 | Xã Ea Kuếh | 36.000 | 32.000 | 29.000 |
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Xã Cư Suê | 15.000 |
2 | Xã Ea Drơng | 15.000 |
3 | Xã Ea M’dróh | 15.000 |
4 | Xã Ea Kiết | 15.000 |
5 | Xã Ea Kuếh | 15.000 |
ĐVT: Đồng/m2
STT | Đơn vị hành chính | Mức giá |
1 | Thị trấn Quảng Phú | 20.000 |
2 | Thị trấn Ea Pốk | 20.000 |
3 | Xã Quảng Tiến | 20.000 |
4 | Xã Cư Suê | 20.000 |
5 | Xã Ea M’nang | 20.000 |
6 | Xã Ea Drơng | 20.000 |
7 | Xã Cuôr Đăng | 20.000 |
8 | Xã Cư M’gar | 20.000 |
9 | Xã Quảng Hiệp | 20.000 |
10 | Xã Ea M’Dróh | 20.000 |
11 | Xã Ea Kiết | 20.000 |
12 | Xã Ea Tar | 20.000 |
13 | Xã Ea H’đing | 20.000 |
14 | Xã Ea K’pam | 20.000 |
15 | Xã Ea Tul | 20.000 |
16 | Xã Cư Dliê M’nông | 20.000 |
17 | Xã Ea Kuếh | 20.000 |
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
I | Xã Quảng Tiến | |||
1 |
Tỉnh lộ 8 |
Ranh giới thị trấn Ea Pốk | Cầu Ea Tul | 2.500.000 |
Cầu Ea Tul | Ngã tư đi xã Ea Drơng | 4.500.000 | ||
Ngã tư đi xã Ea Drơng | Giáp ranh giới thị trấn Quảng Phú | 7.000.000 | ||
2 |
Đường liên xã Quảng Tiến đi xã Ea Drơng |
Tỉnh lộ 8 (Từ Tỉnh lộ 8 trừ khu vực đã có) | Hết cây xăng Ngọc Hải | 1.100.000 |
Hết cây xăng Ngọc Hải | Cầu 80 mẫu | 800.000 | ||
Cầu 80 mẫu | Giáp ranh giới xã Ea Drơng | 500.000 | ||
3 |
Các đường phía Tây của Tỉnh Lộ 8 |
Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã
có) |
Vào sâu 350m | 900.000 |
Vào sâu 350m |
Hết đường ngang thứ 2
(thôn Tiến Phú, thôn Tiến Phát) |
700.000 |
||
Hết đường ngang thứ 2 (thôn Tiến Phú, thôn
Tiến Phát) |
+ 450m |
300.000 |
||
4 |
Các đường phía Đông tiếp giáp với
Tỉnh Lộ 8 |
Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) |
Vào sâu 500m |
800.000 |
5 |
Các đoạn đường phía Đông cách
Tỉnh lộ 8 (Trừ khu vực đã có) |
Từ Tỉnh lộ 8 + 500m |
Giáp suối Ea Tul |
450.000 |
6 |
Đường ngang thôn Tiến Thành | Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) | Hướng Tây + 200m | 540.000 |
Hướng Tây + 200m | Hướng Tây + 500m | 300.000 | ||
7 |
Đường ranh giới Tổ dân phố 1 thị trấn Quảng Phú – xã
Quảng Tiến |
Tỉnh lộ 8 |
Hết đường |
1.500.000 |
8 | Đường liên xã Quảng Tiến – Ea M’nang | 700.000 | ||
9 | Khu vực còn lại | 200.000 | ||
II | Xã Cư Suê |
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
1 |
Tỉnh lộ 8 |
Giáp ranh phường Tân Lợi | 1,3 km | 4.500.000 |
1,3 km | Giáp ranh giới thị trấn Ea Pốk | 2.700.000 | ||
2 |
Các đường tiếp giáp với tỉnh lộ 8 |
Đại lý Bích Giám (Buôn Sút Mgrư) | Vào sâu 200m | 2.400.000 |
Vào sâu 200m | Vào sâu 500m | 1.500.000 | ||
Vào sâu 500m | Hết đường | 1.000.000 | ||
Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) | Vào sâu 200m | 1.800.000 | ||
Vào sâu 200m | Vào sâu 500m | 1.200.000 | ||
3 |
Đường liên xã |
Trung tâm xã (ngã tư cây xăng Hoàng Quý) | Trục đường các phía + 300m | 1.800.000 |
Trung tâm xã (Ngã tư cây xăng Hoàng Quý)
theo trục đường các phía + 300m (về Tỉnh lộ 8) |
+ 600m về phía Tỉnh lộ 8 |
1.600.000 |
||
+ 600m về phía Tỉnh lộ 8 | Tỉnh Lộ 8 – 200m | 1.000.000 | ||
Tỉnh Lộ 8 – 200m | Đến khu vực còn lại | 1.200.000 | ||
Trung tâm xã (ngã tư cây xăng Hoàng Quý) theo trục đường các phía +300m (về
xã Ea M’nang) |
+ 600m về phía xã Ea M’nang |
600.000 |
||
+ 600m về phía xã Ea M’nang | Giáp ranh giới xã Ea M’nang | 500.000 | ||
4 |
Đường liên thôn |
Ngã ba (giao nhau giữa đường xã Ea M’nang và đi thôn 2) | + 300m về phía Trường THCS Lê Hồng Phong |
700.000 |
+ 300m về phía Trường THCS Lê Hồng Phong | Hết Trường THCS Lê Hồng Phong | 500.000 | ||
5 |
Đường liên thôn |
Trung tâm xã (ngã tư cây xăng Hoàng Quý) trừ
khu vực đã có |
+ 200m về phía thôn 3 |
700.000 |
+200m về phía thôn 3 | Hết đường | 450.000 | ||
6 | Đường liên thôn | Cây xăng Hoàng Quý | + 200m về phía thôn 2 | 700.000 |
+ 200m về phía thôn 2 | + 600m | 450.000 | ||
7 |
Khu bán đấu giá đất ở mới (khu vực xã Cư Suê) | Các thửa đất giáp đường Tỉnh lộ 8 | 3.000.000 | |
Trục đường D5 | 2.500.000 | |||
Trục đường D2 | 2.300.000 | |||
Trục đường N5 | 2.200.000 |
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
8 | Khu dân cư thôn 1, thôn 6, buôn Sút Mgrư | 600.000 | ||
9 | Khu dân cư thôn 2, thôn 3 | 450.000 | ||
10 | Khu vực còn lại | 200.000 | ||
III | Xã Ea M’nang | |||
1 |
Đường liên xã |
Cầu đi thị trấn Quảng
Phú (Ranh giới xã Quảng Tiến) |
Ngã tư đi thị trấn Ea Pốk |
500.000 |
Ngã tư đi thị trấn Ea Pốk | Cây xăng Phương Sơn (Nhà ông Trần Văn Thái) | 600.000 | ||
Cây xăng Phương Sơn
(Nhà ông Trần Văn Thái) |
Ngã tư nhà ông Nguyễn
Thành Khiêm |
700.000 | ||
Ngã tư nhà ông Nguyễn Thành Khiêm | Ranh giới xã Ea Bar huyện Buôn Đôn | 560.000 | ||
Cầu Cư Suê |
Trục đường chính xã Ea M’nang đi xã Ea Bar huyện Buôn Đôn |
500.000 |
||
Thôn 1A (Ngã ba đi thị trấn Quảng Phú, đi
UBND xã Ea M’nang, đi Quảng Hiệp) |
Cua 90 (Ranh giới xã Quảng Hiệp) |
375.000 |
||
Đường ranh giới xã Cư M’gar | Cua 90 (Ranh giới xã Quảng Hiệp) | 600.000 | ||
2 |
Đường đi buôn Pốk A, B thị trấn Ea Pốk |
Từ Thôn 1B xã Ea M’nang |
Giáp ranh thị trấn Ea Pốk |
600.000 |
3 | Trục đường Thôn 2A | Từ UBND xã | Giáp ranh giới xã Cuôr Knia huyện Buôn Đôn | 450.000 |
4 | Đường đi thôn 8 | Trường TH-THCS Hùng Vương | Đường Ea M’nang đi Ea M’dróh | 350.000 |
5 |
Đường Ea M’nang đi Ea M’dróh |
Giáp ranh giới xã Cuôr Knia huyện Buôn Đôn | Giáp ranh giới xã Quảng Hiệp |
350.000 |
6 | Khu dân cư Thôn 1A, 1B, 2A, 2B, Thôn 3 | 300.000 | ||
7 | Khu vực còn lại | 200.000 | ||
IV | Xã Ea Drơng | |||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới xã Cuôr Đăng | Hết Chi nhánh NTCS Phú Xuân | 3.000.000 |
Hết Chi nhánh NTCS Phú Xuân | Giáp ranh giới xã Cư Bao thị xã Buôn Hồ | 1.500.000 | ||
Ranh giới xã Cuôr Đăng | Vào sâu Cống chào Thôn | 3.600.000 |
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
2 |
Đường liên xã |
Đoàn Kết | ||
Cổng chào Thôn Đoàn Kết | Hết Nhà máy chế biến mủ cao su | 3.000.000 | ||
Hết máy chế biến mủ cao su | Ngã ba đường đi buôn Kroa A | 750.000 | ||
Ngã 3 đường đi buôn Kroa A | Ngã ba đường vào Công ty cà phê 15 (buôn Yông B) |
600.000 |
||
Ngã ba đường vào Công ty cà phê 15 (buôn Yông
B) |
Ranh giới xã Quảng Tiến |
670.000 |
||
3 |
Đường ngang Quốc lộ 14 (đường rẽ vào khu dân cư) thôn An Phú, thôn Tân Phú |
Từ Quốc lộ 14 |
Đường ngang liên thôn thôn An Phú, thôn Tân
Phú |
1.000.000 |
Đường ngang liên thôn
thôn An Phú, thôn Tân Phú |
Vào sâu 200m (trừ khu vực đã có) |
870.000 |
||
4 |
Đường ngang Quốc lộ 14 (đường rẽ vào khu dân cư) | Quốc lộ 14 (trừ khu vực đã có) thôn Phú thành | Vào sâu 200m (trừ khu vực đã có) |
1.250.000 |
5 |
Đường trung tâm xã |
Ngã ba nhà ông Tâm (buôn Yông) | Hết ngã tư nhà ông Y Yăk Niê (buôn Tah) | 1.000.000 |
Cổng chào buôn Tah B | Ngã tư nhà ông Y Jeny Ayǔn | 1.000.000 | ||
6 | Khu dân cư buôn Tar A, B (Khu trung tâm xã) | 450.000 | ||
7 | Điểm khu dân cư thôn Nam Kỳ | 400.000 | ||
8 | Khu dân cư còn lại thôn Tân Phú, thôn An Phú | 450.000 | ||
9 | Khu dân cư còn lại thôn Phú Thành, thôn Đoàn Kết, thôn Phú Phong | 350.000 | ||
10 | Khu dân cư còn lại buôn Yông | 300.000 | ||
11 | Khu vực còn lại | 200.000 | ||
V | Xã Cuôr Đăng | |||
1 |
Quốc lộ 14 |
Ranh giới thành phố Buôn Ma Thuột | Đầu suối Ea Mkang | 4.000.000 |
Suối Ea Mkang | Ranh giới xã Ea Drơng (- 600m) | 3.500.000 | ||
Ranh giới xã Ea Drơng (- 600m) | Ranh giới xã Ea Drơng | 7.500.000 | ||
2 |
Đường liên xã |
Ngã ba Cuôr Đăng (đi Ea
Drơng) |
Hết ranh giới trường
THPT Nguyễn Trãi |
5.000.000 |
Hết ranh giới trường THPT Nguyễn Trãi | Ranh giới xã Ea Drơng | 4.000.000 |
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
3 | Khu vực còn lại vào xã Ea Drơng (trừ trục đường liên xã) | 1.000.000 | ||
4 |
Đường vào Công ty cà phê Thắng Lợi |
Quốc lộ 14 | Ngã ba buôn Aring | 4.000.000 |
Ngã ba buôn Aring | Ngã ba buôn Aring
+500m |
900.000 | ||
Ngã ba buôn Aring
+500m |
Hết đường buôn Aring | 600.000 | ||
Ngã ba buôn Aring
+500m |
Giáp ranh huyện Krông Pắk | 900.000 | ||
5 |
Đường song song Quốc Lộ 14 |
Đường thứ nhất |
Buôn Cuôr Đăng A, Cuôr Đăng B, buôn Kroa B,
buôn Kroa C |
900.000 |
Đường thứ nhất | buôn Ko Hneh | 2.000.000 | ||
Đường thứ hai | buôn Ko Hneh | 600.000 | ||
6 |
Đường ngang Quốc lộ 14 | Quốc lộ 14 (trừ khu vực đã có) | Vào sâu 200m | 1.200.000 |
Vào sâu 200m | Vào sâu 400m | 750.000 | ||
7 | Khu vực chợ | Các lô đất trong khu vực chợ | 3.000.000 | |
8 | Khu dân cư buôn Cuôr Đăng A, Cuôr Đăng B, buôn Kroa B, buôn Kroa C, buôn Ko Hneh | 300.000 | ||
9 | Khu dân cư buôn Aring | 200.000 | ||
VI | Xã Cư M’gar | |||
1 |
Đường liên xã |
Ranh giới TDP 6 thị trấn Quảng Phú |
Ranh giới TDP 5 thị trấn Quảng Phú |
4.000.000 |
Ranh giới TDP 5 thị trấn Quảng Phú | Hết ranh giới đất nhà Làng nghề truyền thống | 2.500.000 | ||
Hết ranh giới đất nhà
Làng nghề truyền thống |
Hết ranh giới đất Trường
Ama Trang Lơng |
1.500.000 | ||
Hết ranh giới đất Trường Ama Trang Lơng | Cầu số 1 | 1.200.000 | ||
Cầu số 1 | Hết ranh giới đất Trường Cao Bá Quát | 1.000.000 | ||
Hết ranh giới đất Trường Cao Bá Quát | Cầu số 2 | 870.000 | ||
Cầu số 2 | Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Thị Minh Khai | 1.000.000 | ||
Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Thị Minh Khai |
Cầu 3 (ranh giới xã Ea Mnang, Quảng Hiệp) |
1.200.000 |
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
2 |
Đường ranh giới xã Cư M’gar, thị trấn Quảng Phú | Ngã ba Y Ngông – Nơ Trang Lơng | Hết đường | 1.250.000 |
Ngã ba Y Ngông – Mạc Đĩnh Chi | Võ Thị Sáu (TDP 5 thị trấn Quảng Phú) | 1.250.000 | ||
3 |
Các đường ngang tiếp giáp với đường ranh giới TDP 6 thị trấn Quảng Phú
(đường Nơ Trang Long) |
Ranh giới TDP 6 thị trấn Quảng Phú (đường Nơ Trang Long) |
Vào sâu 250m |
750.000 |
4 | Đường ngã ba Trạm biến áp 35 | Ngã ba Trạm biến áp 35 | Ngã tư đường thứ 2 buôn KaNa | 500.000 |
5 |
Đường nhựa song
song với đường liên xã của buôn KaNa |
Ngã ba đường vào nghĩa địa |
Hết đường |
500.000 |
6 |
Các đường ngang với đường liên xã |
Các ngã ba đường liên xã của buôn KaNa B, buôn Huk A, buôn Huk B |
Vào sâu 100m |
400.000 |
Ngã ba đường liên xã vào buôn Bling, buôn
Trắp, buôn Dhung |
Vào sâu 200m |
300.000 |
||
Ngã ba đường liên xã
(đường đối diện UBND xã) |
Vào sâu 1000m | 360.000 | ||
Ngã ba đường liên xã đi các Thôn 4, thôn 5, thôn
6 và thôn 7 |
Vào sâu 500m |
360.000 |
||
7 | Khu dân cư còn lại thuộc buôn KaNa A, buôn KaNa B, buôn Huk A, buôn Huk B | 240.000 | ||
8 | Khu vực còn lại | 200.000 | ||
VII | Xã Quảng Hiệp | |||
1 |
Đường liên xã đi thị trấn Quảng Phú |
Ngã 3 trung tâm xã | Đường đi thị trấn Quảng Phú + 200m | 1.400.000 |
Đường đi thị trấn Quảng Phú + 200m | Đường đi thị trấn Quảng Phú + 1000m | 900.000 | ||
Đường đi thị trấn Quảng Phú + 1000m | Giáp ranh giới xã Cư M’gar | 600.000 | ||
2 |
Đường liên xã đi xã Ea M’Dróh |
Ngã 3 trung tâm xã | Đường đi Ea M’dróh + 300m | 900.000 |
Đường đi Ea M’dróh + 300m | Đường đi Ea M’dróh + 1500m | 600.000 | ||
Đường đi Ea M’dróh + 1500m | Giáp xã Ea M’dróh | 300.000 |
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
3 |
Đường liên xã đi xã Ea M’Dróh – xã Ea Kiết |
Ngã 3 trung tâm xã | Đường đi Ea Kiết + 300m | 1.000.000 |
Đường đi Ea Kiết + 300m | Đường đi Ea Kiết + 1300m | 600.000 | ||
Đường đi Ea Kiết + 1300m | Giáp xã Ea M’dróh | 300.000 | ||
4 | Đường liên xã đi xã Ea M’nang | Cua 90 | Ngã ba đi Ea M’nang | 450.000 |
5 | Khu vực chợ | Các lô đất trong khu vực chợ | 1.000.000 | |
6 | Đường đi Bưu Điện | Đường liên xã đi Ea Kiết | Đường liên xã đi Ea M’dróh | 600.000 |
7 | Đường đi Trạm Y tế | Đường liên xã đi Ea Kiết | Hết Trạm Y tế | 450.000 |
8 |
Đường vào khu dân cư Hiệp Đoàn |
Đường đi xã Cư M’gar (Ngã ba vườn tếch) | Đường đi xã Ea Wer (huyện Buôn Đôn)
+1000m |
400.000 |
Đường đi xã Ea Wer (huyện Buôn Đôn)
+1000m |
Giáp ranh giới xã Ea Wer (huyện Buôn Đôn) |
300.000 |
||
9 | Đường vào Trường Ngô Gia Tự | Ngã ba đường liên xã (Ngã ba cây Phượng) | Trường Ngô Gia Tự | 300.000 |
10 | Đường vào thác Drai Dlong | Từ đường đi xã Ea M’Dróh | Đường vành đai | 250.000 |
11 | Tuyến đường Vành Đai | Đoạn nối ranh giới Quảng Hiệp – Ea M’nang | Đường vào thác Drai Dlong | 250.000 |
12 |
Khu Dân Cư Khu Trung Tâm xã (Thôn Hiệp Thịnh,
Hiệp Tiến, Hiệp Hưng) |
UBND xã +800m đến các phía |
200.000 |
|
13 | Khu vực còn lại | 150.000 | ||
VIII | Xã Ea M’Dróh | |||
1 |
Đường liên xã Ea M’Dróh – Quảng Hiệp – Ea Kiết – Buôn Đôn và Mỏ đá
An Nguyên |
Ngã tư UBND xã + 500m về các phía |
600.000 |
|
2 | Đường liên xã Ea M’Dróh – Ea Kiết | Ngã tư UBND xã + 500m | Giáp ranh giới xã Ea Kiết | 250.000 |
3 |
Đường liên xã Ea M’Dróh – Ea Huar huyện Buôn Đôn | Ngã tư UBND xã + 500m | Giáp ranh giới xã Ea Huar (huyện Buôn Đôn) |
200.000 |
4 | Đường liên xã Ea | Ngã tư UBND xã + | Giáp ranh xã Quảng Hiệp | 250.000 |
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
M’Dróh – Quảng Hiệp | 500m | |||
5 | Đường vào mỏ đá An Nguyên | Ngã tư UBND xã + 500m | Hết đường | 200.000 |
6 |
Đường liên xã: Ea M’Dróh – Ea Kiết – Quảng Hiệp | Từ Giáp ranh giới Quảng Hiệp | Đầu đường vào Hội trường thôn Đoàn Kết | 500.000 |
Đầu đường vào Hội trường thôn Đoàn Kết | Giáp ranh giới xã Ea Kiết | 250.000 | ||
7 | Khu vực còn lại | 120.000 | ||
IX | Xã Ea Kiết | |||
1 |
Quốc lộ 29 (Ngã tư UBND xã) |
Ngã tư UBND xã |
+ 500m đi xã Ea H’đing, huyện Krông Búk, huyện Ea Súp |
1.200.000 |
Ngã tư UBND xã | Ngã Tư (Trường Hoàng Văn Thụ) | 700.000 | ||
2 |
Quốc lộ 29 (Đi huyện Krông Búk) |
Ngã tư UBND xã + 500m | Đến Hết ranh giới trường Phan Đăng Lưu (huyện
Krông Búk) |
400.000 |
Đến Hết ranh giới trường Phan Đăng Lưu (huyện
Krông Búk) |
Giáp ranh xã Ea Kuếh |
300.000 |
||
3 |
Quốc lộ 29 (Đi huyện Ea Súp) |
Ngã tư UBND xã + 500m | Ngã Tư thôn 10 (đi huyện Ea Súp) | 700.000 |
Ngã Tư thôn 10 (đi huyện Ea Súp) | Giáp ranh giới đất trụ sở lâm trường buôn Ja Wầm | 500.000 | ||
Giáp ranh giới đất trụ sở
lâm trường buôn Ja Wầm |
Ngã ba (Tiểu đoàn 303) | 300.000 | ||
Ngã ba (Tiểu đoàn 303) | Giáp ranh giới huyện Ea Súp | 240.000 | ||
4 |
Các tuyến đường ngang tiếp giáp đường Quốc lộ 29 (Ea Kiết đi Krông
Búk – Ea Súp) |
Trừ khu vưc đã có |
Vào sâu 300m |
350.000 |
5 | Đường liên xã Ea H’đing | Ngã tư UBND xã + 500m | Giáp ranh xã Ea H’đing | 400.000 |
6 |
Các tuyến đường ngang tiếp giáp đường liên xã Ea
Kiết – Ea H’đing |
Trừ khu vưc đã có |
Vào sâu 300m |
300.000 |
7 | Đường liên xã Ea Kiết – Ea M’Dróh | Ngã tư đường đi Ea Súp; Krông Búk; Ea M’Dróh | +300m | 400.000 |
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
(trừ khu vực đã có) | ||||
8 |
Các tuyến đường ngang tiếp giáp đường liên xã Ea
Kiết – Ea M’Dróh |
Trừ khu vưc đã có |
Vào sâu 300m |
250.000 |
9 |
Đường liên thôn |
Ngã tư (Trường Hoàng Văn Thụ) | Hội trường thôn 1 (Ngã ba thôn) | 280.000 |
Hội trường thôn 1 (Ngã ba thôn) | Giáp ranh xã Ea Kuếh | 250.000 | ||
10 |
Các tuyến đường ngang tiếp giáp đường liên xã Ea
Kiết – Ea Kuếh |
Trừ khu vưc đã có |
Vào sâu 200m |
200.000 |
11 | Khu vực chợ | Mặt tiền đường khu vực chợ | 1.500.000 | |
Các lô đất trong khu vực chợ | 1.000.000 | |||
12 |
Đường liên thôn |
Ngã tư đường đi Ea Súp;
Krông Búk; Ea M’dróh (trừ khu vực đã có) |
Ngã ba thứ nhất |
300.000 |
13 | Khu vực còn lại | 180.000 | ||
14 | Khu dân cư buôn Ja Wầm A, Ja Wầm B, buôn H’mông | 120.000 | ||
X | Xã Ea Tar | |||
1 |
Đường liên xã Ea Tar – Ea H’Đing | Giáp ranh Ea H’Đing (đường nhựa thôn 1, 2, 3,
4) |
+ 1300m |
700.000 |
2 |
Đường liên xã Ea Tar – Ea Kuếh |
+ 1300m | Cổng văn hóa thôn 4 | 1.000.000 |
Cổng văn hóa thôn 4 | Hết ranh giới đất Trường Trần Cao Vân | 700.000 | ||
Hết ranh giới đất Trường
Trần Cao Vân |
+ 750m | 300.000 | ||
+ 750m | + 1200m (đi xã Ea Kuếh) | 400.000 | ||
+ 1200m (đi xã Ea Kuếh) | Giáp ranh giới xã Ea Kuếh | 250.000 | ||
3 |
Đường liên xã Ea
Tar – Cư Dliê M’nông |
Cầu Ea Tar |
Giáp ranh giới xã Cư Dliê M’nông |
250.000 |
4 |
Đường ranh giới thôn 1 (Ea Tar – Ea H’đing) |
Ngã ba Trung tâm cao su Ea H’đing |
Ngã tư đập Tràng hồ Ea Kắp |
220.000 |
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
5 |
Đường nhựa thôn 2 |
Cây xăng Luyến Điểm | Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Bé |
250.000 |
Hết ranh giới đất Trường Nguyễn Văn Bé | Hết đập Tràng hồ Ea Kắp | 220.000 | ||
6 | Đường nhựa thôn 3 | Cây xăng Luyến Điểm | Hết ngã ba thứ 3 | 250.000 |
7 |
Đường nhựa thôn 3 (đường nhựa phía sau UBND xã) |
Ngã tư (nhà bà Hoa) |
Hết ngã tư thứ nhất – ranh giới thôn 3, thôn 4 (nhà ông Ngẫu) |
250.000 |
8 |
Đường nhựa thôn 4 (Đường nhựa phía
sau UBND xã) |
Hết ngã tư thứ nhất – Ranh giới thôn 3, 4 (nhà
ông Ngẫu) |
Hết đường |
250.000 |
9 | Đường nhựa ranh giới thôn 3, thôn 4 | Ngã tư ranh giới thôn 3, 4 (nhà ông Ngẫu) | Giáp cao su | 300.000 |
10 | Đường vào Trạm Y tế (mới) | Từ cổng UBND xã | Trạm Y tế (mới) | 250.000 |
11 |
Đường từ buôn
Tơng Liă đi buôn Ea Kiêng |
Nhà bà Biên (buôn Tơng Liă) | Nhà Liên Tấn | 250.000 |
Cổng chào buôn Ea Kiêng | Giáp ranh giới xã Cư Dliê M’nông | 220.000 | ||
12 |
Đường trục thôn 2 |
Nhà ông Nam Quế (thôn 2) | Cổng chào thôn 2 | 200.000 |
Nhà ông Dương (thôn 2) | Đường nhựa thôn 3 | 200.000 | ||
13 | Khu vực còn lại | 180.000 | ||
XI | Xã Ea H’đing | |||
1 | Trung tâm cụm xã Ea H’đing | Ngã ba buôn Ea Sang | Các phía theo trục đường 500m | 1.000.000 |
2 |
Khu Đấu giá (buôn Jốk) |
Các lô tiếp giáp với đường liên xã |
700.000 |
|
Các lô còn lại của khu đấu giá |
400.000 |
|||
3 |
Đường liên xã Ea K’pam |
Các phía theo trục đường
+ 500m |
Ngã ba buôn Jốk | 700.000 |
Ngã ba buôn Jốk | Cầu Ea H’đing | 500.000 | ||
Cầu Ea H’đing | Giáp ranh giới xã Ea K’pam | 400.000 | ||
4 |
Đường liên xã (Ea H’đing – Ea Kiết) |
Ngã ba buôn Ea Sang + 500m | Đến 2 km (đi Ea Kiết) | 500.000 |
Đến 2 km (đi Ea Kiết) | Giáp ranh giới xã Ea Kiết | 400.000 | ||
5 |
Đường liên xã Ea |
Ngã ba buôn Ea Sang + |
Giáp ranh giới xã Ea Tar | 700.000 |
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
H’đing – Ea Tar) | 500m | |||
6 |
Đường liên thôn |
Từ ngã ba buôn Jốk |
Ngã ba thứ I (đường đi buôn H’ring, Quảng Hiệp) |
300.000 |
Ngã ba thứ I (đường đi buôn H’ring, Quảng Hiệp) |
Trung tâm buôn H’ring |
250.000 |
||
7 |
Đường song song đường liên xã |
Đường thứ nhất giáp đường liên xã |
Thuộc buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1
vào sau 200m |
220.000 |
8 | Đường nối liền đường liên xã với đường song song thứ nhất của buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1 | 250.000 | ||
9 | Khu vực chợ | Các lô đất trong khu vực chợ | 550.000 | |
10 | Khu vực chợ | Khu vực còn lại | 350.000 | |
11 |
Đường ranh giới
thôn 1 (Ea Tar – Ea H’đing) |
Ngã ba Trung tâm cao su Ea H’đing | Ngã tư đập Tràng hồ Ea Kắp |
220.000 |
12 |
Khu vực Trường Trần Quang Khải |
Ngã ba đường liên xã Ea
H’đing – Ea Tar (nhà ông Côi) |
Hết trường học |
550.000 |
Ngã ba Trường Trần Quang Khải (hướng Đông) |
Vào sâu 400m |
550.000 |
||
13 |
Đường nhựa từ ngã ba Trường Trần
Quang Khải |
Ngã ba Trường Trần Quang Khải | Đường liên xã Ea H’đing
– Ea Kiết |
550.000 |
14 | Khu dân cư buôn Jốk, buôn Ea Sang B, buôn Ea Sang, buôn Ea Tar và thôn 1 (trừ khu vực đã có) | 200.000 | ||
15 | Khu vực còn lại | 150.000 | ||
XII | Xã Ea K’pam | |||
1 |
Tỉnh Lộ 8 |
Ranh giới thị trấn Quảng Phú | Ngã tư vào đường Thôn 2, Thôn 8 | 3.000.000 |
Ngã tư vào đường Thôn 2, Thôn 8 | Hết trụ sở Chi nhánh nông trường cao su Cư M’gar |
4.800.000 |
||
Hết ranh giới đất Trụ sở Chi nhánh nông trường cao su Cư M’gar |
Giáp ranh xã Ea Tul |
900.000 |
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
2 |
Đường liên xã Ea K’pam – Ea H’đing |
Ngã ba Tỉnh lộ 8 |
Tỉnh lộ 8 + 1500m |
500.000 |
Tỉnh lộ 8 + 1500m | Giáp ranh xã Ea H’đing | 440.000 | ||
3 |
Đường liên xã Ea K’pam – Cư Dliê M’nông | Ngã ba Ea Tul | Hội trường buôn Bling | 400.000 |
Hội trường buôn Bling | Giáp buôn Đing xã Cư Dliê M’nông | 300.000 | ||
4 |
Đường vào hồ Buôn Jong | Tỉnh lộ 8 | Tỉnh lộ 8 + 1500m | 500.000 |
Tỉnh lộ 8 + 1500m | Hết đường nhựa buôn Jong | 400.000 | ||
5 |
Đường nối liền với đường liên xã Ea K’pam – Ea H’đing
(thuộc thôn 6) |
Đường liên xã | Vào sâu 200m | 300.000 |
Đường liên xã vào sâu 200m | mét thứ 500 | 250.000 | ||
6 |
Đường nối liền với đường vào hồ buôn Jong | Đường vào hồ buôn Jong | vào sâu 250m | 300.000 |
Đường vào hồ buôn Jong
+ 250m |
mét thứ 500 | 250.000 | ||
7 |
Đường ngang Tỉnh Lộ 8 thôn 1, 2, 8, Tân Lập (trừ khu
vực đã có) |
Tỉnh lộ 8 | Vào sâu 200m | 760.000 |
Tỉnh lộ 8 + 200m | Tỉnh lộ 8 + 500m | 550.000 | ||
Tỉnh lộ 8 + 500m | Tỉnh lộ 8 + 1000m | 400.000 | ||
8 |
Đường song song
Tỉnh lộ 8 thuộc thôn 1, thôn 2, thôn 8, thôn Tân Lập |
Tỉnh lộ 8 | Vào sâu 200m | 500.000 |
Tỉnh lộ 8 + 200m | Tỉnh lộ 8 + 500m | 400.000 | ||
Tỉnh lộ 8 + 500m | Hết đường | 300.000 | ||
9 | Khu chợ | Các lô đất trong khu vực chợ | 1.000.000 | |
10 | Khu vực còn lại | 180.000 | ||
XIII | Xã Ea Tul | |||
1 |
Tỉnh lộ 8 |
Giáp ranh xã Ea K’pam | Giáp xã Cư Dliê M’nông (-1000) | 700.000 |
Giáp xã Cư Dliê M’nông
(-1000) |
Giáp xã Cư Dliê M’nông | 500.000 | ||
2 |
Đường liên xã |
Ngã ba Nông trường Ea Tul gần trường cấp 2 Ea
Tul |
Giáp phường Thống Nhất
– thị xã Buôn Hồ |
300.000 |
3 | Đường vào UBND xã | Ngã ba cổng chào buôn Sah A | Ngã tư chợ | 300.000 |
4 | Đường liên thôn | Từ Nhà ông Hoàng Văn Lịnh (thửa 118, TBĐ 16) | Ngã tư chợ | 200.000 |
5 | Khu vực chợ | Các lô đất mặt tiền | 900.000 | |
Các lô đất trong chợ | 400.000 | |||
6 | Khu vực còn lại | 140.000 |
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
XIV | Xã Cư Dliê M’nông | |||
1 | Quốc lộ 29 | Trụ sở Công ty cà phê 15 | Giáp xã Cư Pơng | 400.000 |
Trụ sở Công ty cà phê 15 | Giáp xã Ea Ngai | 400.000 | ||
2 |
Tỉnh lộ 8 |
Giáp xã Ea Tul |
Doanh nghiệp tư nhân
thương mại Chính Nguyệt |
500.000 |
Doanh nghiệp tư nhân thương mại Chính Nguyệt | Giáp ranh xã Ea Ngai (huyện Krông Búk) |
600.000 |
||
3 |
Khu vực Trung tâm xã |
Trụ sở UBND xã | Trụ sở UBND xã các phía + 300m | 900.000 |
Trụ sở UBND xã các phía + 300m | Trụ sở UBND xã các phía + 500m | 700.000 | ||
4 |
Đường liên xã Cư Dliê M’nông – Ea Tar |
Trụ sở UBND xã + 500m |
Giáp ranh xã Ea Tar |
300.000 |
5 |
Đường trục chính thôn Tân Thành và
Thôn 8 |
Trụ sở UBND xã + 500m |
Hết khu dân cư thôn 8 |
300.000 |
6 | Đường trục chính thôn 1 | Ngã ba thôn 2 | Hết khu dân cư thôn 1 | 300.000 |
7 | Đường trục chính thôn 2 | Trường mầm non Cư Dliê M’nông | Hết khu dân cư thôn 2 | 300.000 |
8 | Đường trục chính buôn Phơng | Ngã ba thôn 6 | Hết khu dân cư buôn Phơng | 250.000 |
9 | Trục đường thôn Tân Thành | Trục đường chính thôn Tân Thành | Ngã ba thôn Tân Thành đi thôn Tân Lập | 250.000 |
10 |
Khu dân cư thôn Tân Thành, thôn Tân Lập, thôn 2, thôn 4, thôn 5, thôn 6 |
200.000 |
||
11 |
Khu dân cư thôn 1, thôn 3, thôn 8, thôn Đắk Hà Đông, thôn Đắk Hà Tây |
180.000 |
||
12 |
Khu vực còn lại (5 buôn) |
150.000 |
||
XV | Xã Ea Kuếh | |||
1 |
Quốc lộ 29 |
Tiếp giáp xã Ea Kiết | Cách 500m đến Ngã 3 Thác Đá | 400.000 |
Cổng chào thôn Thác Đá | + 500m các phía | 600.000 | ||
+ 500m các phía | Giáp ranh giới huyện Krông Búk | 400.000 | ||
2 |
Đường liên xã (Ea Kuếh – Ea Tar) |
Cổng chào thôn Thác Đá +500m |
Giáp ranh giới xã Ea Tar |
300.000 |
ĐVT: Đồng/m2
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
3 |
Đường liên xã |
Cổng chào thôn Thác Đá
+500m |
Cầu suối đá | 300.000 |
Giáp ranh xã Ea Kiết | Cầu suối đá | 250.000 | ||
Cầu suối đá | Cửa xả nước hồ buôn Wing | 480.000 | ||
Cửa xả nước hồ buôn
Wing |
Hết trụ sở UBND xã | 500.000 | ||
Hết trụ sở UBND xã | Hết thôn Đoàn Kết | 160.000 | ||
Ngã ba trường THPT Trần Quang Diệu | Ngã ba cổng chào buôn Ja Jai | 240.000 | ||
4 | Các đường ngang tiếp giáp với đường liên xã trừ những khu vực đã có vào sâu 100m | 180.000 | ||
5 | Khu vực còn lại | 140.000 |
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
I | Thị trấn Quảng Phú | |||
1 |
Hùng Vương |
Ranh giới xã Quảng Tiến | Lý Thường Kiệt |
12.000.000 |
Lý Thường Kiệt | Trần Kiên | 18.000.000 | ||
Trần Kiên | Lê Quý Đôn | 10.000.000 | ||
Lê Quý Đôn | Giáp tổ dân phố 8 | 6.000.000 | ||
Giáp tổ dân phố 8 | Giáp ranh giới xã Ea K’pam | 3.500.000 | ||
2 |
Lý Nam Đế |
Hùng Vương | Hàm Nghi | 1.500.000 |
Hàm Nghi | Lê Lai | 1.000.000 | ||
Lê Lai | Hết đường | 870.000 | ||
3 |
Ngô Quyền |
Hùng Vương | Hàm Nghi | 2.100.000 |
Hàm Nghi | Lê Lai | 1.200.000 | ||
Lê Lai | Hết đường | 750.000 | ||
4 |
Nguyễn Trãi |
Hùng Vương | Hàm Nghi | 1.500.000 |
Hàm Nghi | Lê Lai | 1.000.000 | ||
Lê Lai | Hết đường | 750.000 | ||
5 |
Lý Thường Kiệt |
Hùng Vương | Phù Đổng | 5.000.000 |
Phù Đổng | Hàm Nghi | 2.400.000 | ||
Hàm Nghi | Lê Lai | 1.400.000 | ||
Lê Lai | Hết đường | 750.000 | ||
6 | Mai Hắc Đế | Phù Đổng | Lê Lai | 1.400.000 |
Lê Lai | Hết đường | 750.000 | ||
7 |
Quang Trung |
Hùng Vương | Phù Đổng | 5.000.000 |
Phù Đổng | Hàm Nghi | 2.750.000 | ||
Hàm Nghi | Lê Lai | 1.700.000 | ||
Lê Lai | Lý Nhân Tông | 1.000.000 | ||
Lý Nhân Tông | Hết đường | 800.000 | ||
8 |
Lê Đại Hành |
Phù Đổng | Hàm Nghi | 1.000.000 |
Hàm Nghi | Lê Lai | 800.000 | ||
Lê Lai | Lý Nhân Tông | 700.000 | ||
9 | Lê Lợi | Hùng Vương | Phù Đổng | 4.500.000 |
Phù Đổng | Hàm Nghi | 2.500.000 |
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
Hàm Nghi | Lê Lai | 1.400.000 | ||
Lê Lai | Lý Nhân Tông | 700.000 | ||
10 |
Lý Thái Tổ |
Phù Đổng | Hàm Nghi | 1.100.000 |
Hàm Nghi | Lê Lai | 800.000 | ||
Lê Lai | Lý Nhân Tông | 700.000 | ||
11 |
Trần Hưng Đạo |
Hùng Vương | Phù Đổng | 4.500.000 |
Phù Đổng | Hàm Nghi | 2.700.000 | ||
Hàm Nghi | Lê Lai | 1.700.000 | ||
Lê Lai | Lý Nhân Tông | 800.000 | ||
12 |
Bà Triệu |
Phù Đổng | Hàm Nghi | 1.200.000 |
Hàm Nghi | Lê Lai | 800.000 | ||
Lê Lai | Lý Nhân Tông | 700.000 | ||
13 | Hai Bà Trưng | Phù Đổng | Hàm Nghi | 1.000.000 |
Hàm Nghi | Lê Lai | 800.000 | ||
14 |
Đinh Tiên Hoàng |
Phù Đổng | Hàm Nghi | 1.000.000 |
Hàm Nghi | Lê Lai | 800.000 | ||
Lê Lai | Lý Nhân Tông | 700.000 | ||
15 |
Trần Kiên |
Hùng Vương | Phù Đổng | 4.500.000 |
Phù Đổng | Hàm Nghi | 2.500.000 | ||
Hàm Nghi | Nguyễn Thị Định | 1.500.000 | ||
Nguyễn Thị Định | Lê Lai | 1.400.000 | ||
Lê Lai | Lý Nhân Tông | 800.000 | ||
Lý Nhân Tông | Hết đường | 700.000 | ||
16 | Nguyễn Hữu Thọ | Hùng Vương | Nguyễn Thị Minh Khai | 4.500.000 |
17 | Trường Chinh | Hùng Vương | Nguyễn Thị Minh Khai | 4.500.000 |
18 | Lê Duẩn | Hùng Vương | Nguyễn Thị Minh Khai | 4.500.000 |
19 | Đinh Núp | Hùng Vương | Nguyễn Thị Minh Khai | 4.500.000 |
20 | Hoàng Diệu | Hùng Vương | Nguyễn Thị Minh Khai | 4.500.000 |
21 | Lạc Long Quân | Hoàng Diệu | Đinh Núp | 2.000.000 |
22 | An Dương Vương | Nguyễn Hữu Thọ | Trường Chinh | 2.500.000 |
23 | Lê Lai | Ranh giới xã Quảng Tiến | Trần Kiên | 1.200.000 |
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
24 | Nguyễn Thị Định | Bà Triệu | Trần Kiên | 1.200.000 |
25 | Hàm Nghi | Lý Nam Đế | Trần Kiên | 1.500.000 |
26 | Lý Nhân Tông | Quang Trung | Trần Kiên | 1.000.000 |
27 |
Đường nằm giữa song song với đường Hàm Nghi và đường Phù Đổng |
Trần Kiên |
Lý Thường Kiệt |
2.100.000 |
28 | Nguyễn Đình Chiểu | Trần Kiên | Hết đường | 1.200.000 |
29 | Phù Đổng | Lý Thường Kiệt | Trần Kiên | 7.500.000 |
30 | Nguyễn Thị Minh Khai | Trần Kiên | Hoàng Diệu | 3.000.000 |
31 | Trần Quang Khải | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 2.100.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Hết đường | 1.000.000 | ||
32 | Bùi Thị Xuân | Hùng Vương | Nguyễn Du | 1.500.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Hết đường | 1.000.000 | ||
33 | Huỳnh Thúc Kháng | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 1.500.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Hết đường | 1.000.000 | ||
34 | Phan Chu Trinh | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 1.500.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Hết đường | 1.000.000 | ||
35 |
Phan Bội Châu |
Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 6.200.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Giáp nghĩa địa | 3.900.000 | ||
Giáp nghĩa địa | Giáp ranh giới xã Quảng Tiến | 2.500.000 | ||
36 |
Đoàn Thị Điểm |
Nguyễn Du | Nguyễn Chí Thanh | 6.250.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Tô Hiệu | 1.400.000 | ||
37 | Phạm Hồng Thái | Hùng Vương | Nguyễn Du | 7.500.000 |
38 | Hồ Xuân Hương | Nguyễn Du | Nguyễn Chí Thanh | 6.000.000 |
39 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 16.000.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Tô Hiệu | 5.700.000 | ||
Tô Hiệu | Duy Tân | 2.500.000 | ||
40 | Nguyễn Văn Trỗi | Hùng Vương | Nguyễn Du | 7.500.000 |
41 | Điện Biên Phủ | Hùng Vương | Lê Hữu Trác | 16.000.000 |
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
Lê Hữu Trác | Nguyễn Chí Thanh | 18.000.000 | ||
42 | Hoàng Văn Thụ | Hùng Vương | Lê Hữu Trác | 7.500.000 |
43 |
Cách Mạng Tháng 8 |
Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 18.000.000 |
Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Công Trứ | 6.200.000 | ||
Nguyễn Công Trứ | Duy Tân | 1.000.000 | ||
44 |
Trần Đại Nghĩa |
Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Công Trứ | 2.100.000 |
Nguyễn Công Trứ | Duy Tân | 1.200.000 | ||
45 | Lý Tự Trọng | Hùng Vương | Nguyễn Chí Thanh | 6.000.000 |
46 | Lê Thánh Tông | Cách Mạng Tháng 8 | Y Ngông Niê Kđăm | 2.000.000 |
47 | Lê Thị Hồng Gấm | Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Công Trứ | 2.100.000 |
Nguyễn Công Trứ | Duy Tân | 1.300.000 | ||
48 | Lê Văn Tám | Y Bih Alêô | Nguyễn Chí Thanh | 1.500.000 |
49 |
Võ Thị Sáu |
Nguyễn Chí Thanh | Nguyễn Công Trứ | 1.800.000 |
Nguyễn Công Trứ | Duy Tân | 1.000.000 | ||
50 |
Y Ngông Niê Kđăm | Hùng Vương | Nơ Trang Lơng | 12.000.000 |
Nơ Trang Lơng | Hết ranh giới thị trấn Quảng Phú | 5.100.000 | ||
51 | Trần Phú | Hùng Vương | Nơ Trang Lơng | 3.000.000 |
52 | Lê Hồng Phong | Hùng Vương | A Ma Jhao | 3.000.000 |
53 | Hà Huy Tập | Hùng Vương | Nơ Trang Lơng | 2.500.000 |
54 | Phạm Văn Đồng | Hùng Vương | Nguyễn Văn Linh | 2.500.000 |
55 | Nguyễn Văn Cừ | Hùng Vương | Hết đường | 2.500.000 |
56 | Tôn Đức Thắng | Hùng Vương | Nguyễn Văn Linh | 3.600.000 |
Nguyễn Văn Linh | Hết đường | 2.500.000 | ||
57 | Kim Đồng | Hùng Vương | Hết đường | 3.000.000 |
58 | Lê Quý Đôn | Hùng Vương | Nguyễn Văn Linh | 3.600.000 |
59 | Y Jút | Hùng Vương | Nguyễn Văn Linh | 3.600.000 |
Nguyễn Văn Linh | Hết đường | 2.500.000 | ||
60 | Nơ Trang Gưh | Hùng Vương | Hết đường | 2.500.000 |
61 | Nguyễn Thái Học | Hùng Vương | Hết đường | 2.500.000 |
62 | Huyền Trân Công Chúa | Nguyễn Văn Linh | A Ma Jhao | 1.000.000 |
63 | Trần Quốc Toản | Nguyễn Văn Linh | A Ma Jhao | 1.000.000 |
64 | Trần Nhật Duật | Nguyễn Văn Linh | A Ma Jhao | 1.000.000 |
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
65 | Lê Hữu Trác | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Y Ngông Niê Kđăm | 7.500.000 |
66 |
Nguyễn Du |
Trần Quang Khải | Phan Bội Châu | 1.700.000 |
Phan Bội Châu | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 10.000.000 | ||
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cách Mạng Tháng 8 | 17.000.000 | ||
Cách Mạng Tháng 8 | Y Ngông Niê Kđăm | 13.700.000 | ||
67 | Y Bih Alêô | Lý Tự Trọng | Y Ngông Niê Kđăm | 1.200.000 |
68 |
Nguyễn Chí Thanh |
Trần Quang Khải | Phan Bội Châu | 1.250.000 |
Phan Bội Châu | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 3.700.000 | ||
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cách Mạng Tháng 8 | 15.000.000 | ||
Cách Mạng Tháng 8 | Y Ngông Niê Kđăm | 13.500.000 | ||
69 | Tô Hiệu | Phan Bội Châu | Xô Viết Nghệ Tĩnh | 900.000 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cách Mạng Tháng 8 | 1.200.000 | ||
70 | Nguyễn Công Trứ | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cách Mạng Tháng 8 | 1.000.000 |
Cách Mạng Tháng 8 | Y Ngông Niê Kđăm | 900.000 | ||
71 |
Mạc Đĩnh Chi |
Y Ngông Niê Kđăm (Giáp ranh giới xã Cư M’gar) |
Võ Thị Sáu |
1.300.000 |
Võ Thị Sáu | Cách Mạng Tháng 8 | 1.500.000 | ||
72 | Chu Văn An | Đoàn Thị Điểm | Cách Mạng Tháng 8 | 1.500.000 |
73 | Nguyễn Trung Trực | Tô Hiệu | Duy Tân | 1.000.000 |
74 | Nguyễn Khuyến | Tô Hiệu | Duy Tân | 1.000.000 |
75 | Trần Cao Vân | Tô Hiệu | Duy Tân | 1.000.000 |
76 | Duy Tân | Nguyễn Trung Trực | Võ Thị Sáu | 800.000 |
77 |
Ngô Gia Tự |
Hàm Nghi | Nguyễn Thị Định | 1.500.000 |
Nguyễn Thị Định | Lê Lai | 1.000.000 | ||
Lê Lai | Lý Nhân Tông | 700.000 | ||
78 | Y Ơn | Hà Huy Tập | Kim Đồng | 1.300.000 |
79 | Nguyễn Văn Linh | Y Ngông Niê Kđăm | Y Jút | 1.700.000 |
80 | Ama Jhao | Lê Hồng Phong | Hết đường | 1.200.000 |
81 | Nơ Trang Lơng | Y Ngông Niê Kđăm | Hà Huy Tập | 1.500.000 |
82 |
Đường giữa Hùng Vương và
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Hữu Thọ |
Hoàng Diệu |
4.500.000 |
83 | Hẻm Trường 10-
3 |
Quang Trung | Hết đường | 1.200.000 |
84 | Đường ranh giới | Hùng Vương | Nguyễn Du | 1.800.000 |
STT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ | Đến | |||
TT Quảng Phú – xã Quảng Tiến | ||||
85 | Lê Anh Xuân | Hùng Vương | Hết đường | 1.500.000 |
86 | Phan Đình Giót | Hùng Vương | Hết đường | 1.200.000 |
87 | A Ma Khê | Hùng Vương | Hết đường | 1.000.000 |
88 | Các lô đất trong khu vực chợ | 10.800.000 | ||
89 |
Khu dân cư bán đấu giá (Tổ dân phố 8) |
Trục đường D2 | 4.000.000 | |
Trục đường D3 | 3.000.000 | |||
Trục đường D1 | 2.400.000 | |||
Trục đường N1, N5, N7, N8, N11, N13 | 2.000.000 | |||
Trục đường N2, N3, N4, N6, N9, N10, N12 | 1.600.000 | |||
90 | Khu dân cư tổ dân phố 1, 5, 6 | 610.000 | ||
91 | Khu dân cư tổ dân phố 3, 3A, 4, 7 | 500.000 | ||
92 | Khu dân cư tổ dân phố 8 | 400.000 | ||
II | Thị trấn Ea Pốk | |||
1 |
Tỉnh lộ 8 |
Ranh giới xã Cư Suê | Ngã ba đi buôn Pốk | 4.000.000 |
Ngã ba đi buôn Pốk | Cầu thôn 1 (cầu Tổ dân phố Quyết Tiến) | 6.000.000 | ||
Cầu thôn 1 (cầu Tổ dân phố Quyết Tiến) | Ngã ba đi buôn Mấp | 9.000.000 | ||
Ngã ba đi buôn Mấp | Giáp ranh giới xã Quảng Tiến | 5.000.000 | ||
2 |
Đường vào buôn Pốk A, B |
Tỉnh lộ 8 | Vào sâu 300m | 1.600.000 |
Từ 300m | Giáp Buôn Pốk B | 700.000 | ||
Buôn Pôk B (Từ Cổng chào Buôn Pốk B (Hai bên đường nhựa) |
Giáp xã Ea M’nang |
300.000 |
||
3 |
Đường vào buôn Mấp | Tỉnh lộ 8 | Vào sâu 300m | 1.800.000 |
Vào sâu 300m | Hết buôn Mấp | 900.000 | ||
Hết buôn Mấp | Đường vào buôn Sút | 500.000 | ||
4 |
Đường ngang Tỉnh lộ 8 (trừ khu vực đã có) |
Tỉnh lộ 8: Thuộc Tổ dân phố Quyết Tiến, Quyết Thắng, Toàn Thắng, Thắng Lợi, Thành Công) |
Vào sâu 100m |
3.600.000 |
Tỉnh lộ 8 vào sâu 100m | Vào sâu 300m thuộc Tổ dân phố Quyết | 1.700.000 |