Bảng giá đất Buôn Ma Thuột từ năm 2020 – 2024. Bảng dự thảo giá đất đã được trình kí và áp dụng từ ngày 01/01/2020.
Theo so sánh và đánh giá từ dự thảo, giá đất mới từ năm 2020 – 2024. Tăng mạnh trong khu vực trung tâm thành phố Buôn Ma Thuột. Nhiều tuyến đường như: Mai Thị Lựu tại phường. Ea Tam tăng đến 200% so với bảng giá đất từ năm 2015 – 2019.
Bảng giá đất Buôn Ma Thuột thời kỳ 2020 – 2024 tăng mạnh. Đơn cử việc tăng hệ số khung giá đất. có thể làm tăng giao dịch trên thị trường ngầm. Cụ thể bảng giá đất Buôn Ma Thuột 2020 – 2024.
Xem Bảng Giá Thuế đất Các Loại Đất Khác Trên Địa Bàn Tỉnh Đắk Lắk 2020 (Kết nối zalo SĐT 0917611117)
“Xem thêm” giá đất ONT (ở nông thôn) tại Buôn Ma Thuột
“Xem thêm” Cách tính giá đất hẻm tại Buôn Ma Thuột
Bảng Giá đất ở tại đô thị
ĐVT: Đồng/m2
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
1 |
10 tháng 3 |
Nguyễn Chí Thanh |
Phan Bội Châu |
8.000.000 |
2 |
30 tháng 4 |
Phan Bội Châu |
Phan Huy Chú |
8.000.000 |
3 |
A Dừa |
Lê Duẩn |
Săm Brăm |
6.800.000 |
4 |
A Mí Đoan |
Đầu đường (Thửa 10; TBĐ số 9 phường Tự An) |
Hết đường (Hết thửa 208, 217; TBĐ số 82) |
6.000.000 |
5 |
A Tranh |
Y Nuê |
Lê Chân |
4.000.000 |
6 |
Ama Jhao |
Nguyễn Tất Thành |
Hùng Vương (Nối dài) |
12.500.000 |
7 |
Ama Khê |
Nguyễn Tất Thành |
Hùng Vương |
14.000.000 |
Hùng Vương |
Hết đường (Hết thửa 24, 25; TBĐ số 17) |
11.000.000 |
||
8 |
Ama Pui |
Nguyễn Công Hoan |
Nguyễn Đình Chiểu |
12.500.000 |
9 |
Ama Quang |
Ama Khê |
Sang 2 phía đường Ama Khê |
6.000.000 |
10 |
Ama Sa |
Ama Khê |
Sang 2 phía đường Ama Khê |
6.000.000 |
11 |
An Dương Vương |
Trương Công Định |
Phan Đình Phùng |
7.000.000 |
Phan Đình Phùng |
Hết đường (Hết thửa 1; TBĐ số 24 và hết thửa 219; TBĐ số 39) |
5.000.000 |
||
12 |
Âu Cơ |
Lê Duẩn |
Hết đường (Đường Siu Bleh) |
4.000.000 |
13 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Lê Duẩn |
Săm Brăm |
6.000.000 |
14 |
Bà Triệu |
Lê Thánh Tông |
Nguyễn Công Trứ |
22.000.000 |
15 |
Bạch Đằng |
Số 91 Giải Phóng |
Hẻm 53 Giải Phóng |
4.200.000 |
16 |
Bế Văn Đàn |
Bùi Hữu Nghĩa |
Lê Duẩn |
4.500.000 |
17 |
Bùi Huy Bích |
Thăng Long |
Đinh Tiên Hoàng |
7.500.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đường (Hẻm 59 Nguyễn Du) |
4.000.000 |
||
18 |
Bùi Hữu Nghĩa |
Mai Hắc Đế |
Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23; TBĐ số 22) |
7.000.000 |
Cổng sau Tỉnh ủy (Hết thửa 23; TBĐ số 22) |
Hết đường (Đến thửa 30, 42; TBĐ số 22) |
5.000.000 |
||
19 |
Bùi Thị Xuân |
Nguyễn Tất |
Ama Khê |
10.000.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
|
|
Thành |
|
|
20 |
Cao Bá Quát |
Trần Văn Phụ |
Trần Nhật Duật |
7.500.000 |
21 |
Cao Đạt |
Nguyễn Tất Thành |
Hết đường (Đường Y Som Êban) |
8.500.000 |
22 |
Cao Thắng |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
12.000.000 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Đồng Khởi |
10.500.000 |
||
23 |
Cao Xuân Huy |
Trần Khánh Dư |
Trần Nhật Duật |
9.000.000 |
24 |
Cống Quỳnh |
Ngô Gia Tự |
Chu Văn An |
8.000.000 |
25 |
Chế Lan Viên |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Công Hoan |
11.000.000 |
26 |
Chu Huy Mân |
Ngô Gia Tự |
Chu Văn An |
8.000.000 |
27 |
Chu Mạnh Trinh |
Mai Hắc Đế |
Hết đường (Hết thửa 150; TBĐ số 13) |
6.000.000 |
28 |
Chu Văn An |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Thái Tổ |
11.000.000 |
Lý Thái Tổ |
Hà Huy Tập |
10.000.000 |
||
29 |
Chu Văn Tấn |
Võ Văn Kiệt |
Phan Huy Chú |
3.500.000 |
30 |
Cù Chính Lan |
Đinh Tiên Hoàng |
Hẻm 14 Cù Chính Lan |
5.000.000 |
Hẻm 14 Cù Chính Lan |
Hết đường (Hẻm 53/15 Lê Duẩn) |
3.000.000 |
||
31 |
Dã Tượng |
Làng văn hóa dân tộc |
Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh |
6.000.000 |
Hẻm 266 Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường (Hết thửa 68, 87; TBĐ số 40) |
5.000.000 |
||
32 |
Dương Vân Nga |
Mai Hắc Đế |
Y Ngông |
7.200.000 |
33 |
Đào Doãn Dịch |
Phan Bội Châu |
Thủ Khoa Huân |
6.000.000 |
34 |
Đào Duy Anh |
Võ Văn Kiệt |
Hết thửa 21; TBĐ số 90 |
3.500.000 |
Hết thửa 21; TBĐ số 90 |
Hết đường (Hết thửa 52; TBĐ số 90 và hết thửa 626; TBĐ số 55) |
2.500.000 |
||
35 |
Đào Duy Từ |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
15.500.000 |
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
9.500.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường (Hết thửa 41, 56; TBĐ số 11) |
8.500.000 |
||
36 |
Đào Tấn |
Trần Văn Phụ |
Trần Nhật Duật |
9.000.000 |
37 |
Đặng Dung |
Nguyễn Đình Chiểu |
Y Út Niê |
10.000.000 |
38 |
Đặng Nguyên Cẩn |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đường |
6.000.000 |
39 |
Đặng Tất |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường (Đường Dã Tượng) |
5.000.000 |
40 |
Đặng Thai Mai |
Phan Chu Trinh |
Đặng Dung |
11.000.000 |
41 |
Đặng Thái Thân |
Mai Hắc Đế |
Hẻm 40 Đặng Thái Thân |
6.000.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
Hẻm 40 Đặng Thái Thân |
Giải Phóng |
4.000.000 |
||
42 |
Đặng Trần Côn |
Mai Hắc Đế |
Hết đường (Đường Đồng Sỹ Bình) |
4.000.000 |
43 |
Đặng Văn Ngữ |
Lê Duẩn |
Săm Brăm |
6.000.000 |
Săm Brăm |
Hết đường (Thửa 107; TBĐ số 25) |
5.000.000 |
||
44 |
Đặng Vũ Hiệp |
Trần Khánh Dư |
Trần Nhật Duật |
12.000.000 |
45 |
Điện Biên Phủ |
Nguyễn Công Trứ |
Hoàng Diệu |
50.000.000 |
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
40.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
25.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl) |
13.000.000 |
||
46 |
Điểu Văn Cải |
Lê Duẩn |
Hết đường (Đường Săm Brăm) |
5.500.000 |
47 |
Đinh Công Tráng |
Quang Trung |
Hết số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) |
5.000.000 |
Hết ranh giới số nhà 78 Đinh Công Tráng (Thửa 6, TBĐ số 11) |
Nơ Trang Gưh |
4.000.000 |
||
48 |
Đinh Lễ |
Hà Huy Tập |
Đường quy hoạch rộng 36m |
6.000.000 |
49 |
Đinh Núp |
Ama Khê |
Y Ni Ksơr |
7.000.000 |
50 |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Công Trứ |
21.500.000 |
Nguyễn Công Trứ |
Phạm Hồng Thái |
17.500.000 |
||
Phạm Hồng Thái |
Lê Duẩn |
13.000.000 |
||
51 |
Đinh Văn Gió |
Y Ni K’sơr |
Hết đường (Hết thửa 107, 237; TBĐ 11) |
5.000.000 |
52 |
Đoàn Khuê |
Nguyễn Chí Thanh |
Tôn Đức Thắng |
12.000.000 |
53 |
Đoàn Thị Điểm |
Lý Thường Kiệt |
Tịnh xá Ngọc Quang (Thửa 102, TBĐ số 8) |
5.000.000 |
54 |
Đỗ Nhuận |
Hà Huy Tập |
Đường quy hoạch rộng 36m |
6.000.000 |
55 |
Đỗ Xuân Hợp |
Y Moan Êñuôl |
Mười Tháng Ba |
6.000.000 |
56 |
Đồng Khởi |
Nguyễn Chí Thanh |
Hà Huy Tập |
13.500.000 |
Hà Huy Tập |
Y Moan Êñuôl |
8.000.000 |
||
Y Moan Êñuôl |
10 tháng 3 |
6.000.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
57 |
Đồng Sỹ Bình |
Giải Phóng |
Hẻm 40 Dương Vân Nga |
5.000.000 |
58 |
Giải Phóng |
Lê Duẩn |
Y Ngông |
8.000.000 |
59 |
Giáp Hải |
Hải Triều |
Trần Quang Khải |
11.000.000 |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Đình Chiểu |
12.000.000 |
||
60 |
Hà Huy Tập |
Lê Thị Hồng Gấm |
Đồng Khởi |
17.500.000 |
Đồng Khởi |
10 tháng 3 |
15.000.000 |
||
10 tháng 3 |
Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An |
10.000.000 |
||
Bắt đầu ranh giới đất Cụm Công nghiệp Tân An |
Hết địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột |
6.000.000 |
||
61 |
Hai Bà Trưng |
Nơ Trang Long |
Phan Bội Châu |
40.000.000 |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
30.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Văn Trỗi |
25.000.000 |
||
62 |
Hải Thượng Lãn Ông |
Lê Thánh Tông |
Giáp Hải |
13.000.000 |
63 |
Hải Triều |
Lê Thánh Tông |
Giáp Hải |
13.000.000 |
64 |
Hàm Nghi |
Phan Bội Châu |
Lê Công Kiều |
7.000.000 |
65 |
Hàn Mặc Tử |
Lê Quý Đôn |
Đoàn Khuê |
12.000.000 |
66 |
Hàn Thuyên |
Trần Phú |
Hết đường (Thửa 113; TBĐ số 13) |
6.000.000 |
67 |
Hoàng Diệu |
Lê Thánh Tông |
Phan Chu Trinh |
27.000.000 |
Phan Chu Trinh |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
45.000.000 |
||
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Nguyễn Trãi |
25.000.000 |
||
Nguyễn Trãi |
Ngô Mây |
18.000.000 |
||
Ngô Mây |
Trương Công Định |
14.000.000 |
||
68 |
Hoàng Đình Ái |
Tô Vĩnh Diện |
Nguyễn Viết Xuân |
4.200.000 |
69 |
Hoàng Hoa Thám |
Phan Bội Châu |
Y Ngông |
10.000.000 |
70 |
Hoàng Hữu Nam |
Võ Văn Kiệt |
Phan Huy Chú |
2.800.000 |
71 |
Hoàng Minh Thảo |
Lý Chính Thắng |
Cao Thắng |
11.000.000 |
72 |
Hoàng Thế Thiện |
Y Moan Ênuôl |
Thửa 142, TBĐ số 19 |
5.000.000 |
Thửa 142, TBĐ số 19 |
Hết đường (Hết thửa 149; TBĐ số 23) |
3.000.000 |
||
73 |
Hoàng Văn Thái |
Lý Thái Tổ |
Lý Chính Thắng |
13.000.000 |
74 |
Hoàng Văn Thụ |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
14.000.000 |
75 |
Hoàng Việt |
Trần Quang Khải |
Hết đường (Hết thửa 210, 124; TBĐ số 7) |
12.000.000 |
76 |
Hồ Giáo |
65 Mai Xuân Thưởng |
Hẻm 169 Nơ Trang Gưh |
4.000.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
77 |
Hồ Tùng Mậu |
Lê Hồng Phong |
Y Ngông |
9.500.000 |
78 |
Hồ Xuân Hương |
Phan Bội Châu |
Quang Trung |
8.500.000 |
79 |
Hùng Vương |
Ngã 6 trung tâm |
Đinh Tiên Hoàng |
30.000.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Bà Triệu |
22.000.000 |
||
Bà Triệu |
Ngã ba Nguyễn Công Trứ |
18.000.000 |
||
Ngã ba Nguyễn Công Trứ |
Ama Khê |
10.000.000 |
||
Ama Khê |
Ama Jhao |
12.500.000 |
||
Ama Jhao |
Hết đường |
8.000.000 |
||
80 |
Huy Cận |
Điện Biên Phủ |
Lê Hồng Phong |
31.000.000 |
81 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Trần Văn Phụ |
Trần Nhật Duật |
10.000.000 |
82 |
Huỳnh Văn Bánh |
Lê Công Kiều |
Nam Quốc Cang |
5.500.000 |
83 |
Khúc Thừa Dụ |
Lê Duẩn |
Săm Brăm |
7.700.000 |
84 |
Kim Đồng |
Đồng Khởi |
Văn Tiến Dũng |
12.500.000 |
85 |
Kpă Nguyên |
Lý Thái Tổ |
Lý Chính Thắng |
13.000.000 |
86 |
Kpă Púi |
231 Ngô Quyền |
Tôn Đức Thắng |
13.700.000 |
87 |
Lạc Long Quân |
Lê Duẩn |
Hết đường (Đường Siu Bleh) |
4.700.000 |
88 |
Lê Anh Xuân |
Trần Quang Khải |
Hết đường (Hết thửa 243; TBĐ số 7 và hết thửa 227; TBĐ số 6) |
12.000.000 |
89 |
Lê Cảnh Tuân |
Thế Lữ |
211A Lê Cảnh Tuân |
2.500.000 |
90 |
Lê Chân |
Lê Duẩn |
Y Nuê |
5.000.000 |
91 |
Lê Công Kiều |
Mạc Đĩnh Chi |
Mai Xuân Thưởng |
7.000.000 |
92 |
Lê Duẩn |
Ngã 6 trung tâm |
Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái: Thửa 45; TBĐ số 6 phường Tân Thành |
30.000.000 |
Bên phải: Bế Văn Đàn; Bên trái: Thửa 45; TBĐ số 6 phường Tân Thành |
Cầu Ea Tam |
22.000.000 |
||
Cầu Ea Tam |
Nguyễn An Ninh |
20.000.000 |
||
Nguyễn An Ninh |
Phan Huy Chú |
13.000.000 |
||
93 |
Lê Đại Cang |
Số 1A, Bà Triệu |
Số 9 Trường Chinh |
14.000.000 |
94 |
Lê Đại Hành |
Trần Phú |
Nguyễn Văn Trỗi |
15.000.000 |
95 |
Lê Đức Thọ |
Phan Bội Châu |
Ngô Đức Kế |
15.000.000 |
|
|
|
|
|
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
96 |
Lê Hồng Phong |
Y Ngông |
Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong |
28.000.000 |
Bên phải Nguyễn Công Trứ; Bên trái hẻm 105 Lê Hồng Phong |
Phan Bội Châu |
50.000.000 |
||
Phan Bội Châu |
Hoàng Diệu |
42.000.000 |
||
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
35.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
25.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường |
16.000.000 |
||
97 |
Lê Lai |
Trương Công Định |
Phan Đình Phùng |
7.500.000 |
98 |
Lê Lợi |
Trần Khánh Dư |
Tản Đà |
10.000.000 |
99 |
Lê Minh Xuân |
Y Ni K’Sơr |
Hết đường (Đường Hùng Vương) |
6.000.000 |
100 |
Lê Quang Sung |
Y Bih Aleo |
Trần Hữu Dực |
12.000.000 |
101 |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Thái Tổ |
17.000.000 |
102 |
Lê Thánh Tông |
Phan Bội Châu |
Trần Hưng Đạo |
40.000.000 |
Trần Hưng Đạo |
Lý Tự Trọng |
32.000.000 |
||
103 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
16.000.000 |
104 |
Lê Thị Riêng |
Lê Duẩn |
Hết đường (Đường Mai Thị Lựu) |
7.000.000 |
105 |
Lê Trọng Tấn |
Đồng Khởi |
Văn Tiến Dũng |
12.000.000 |
106 |
Lê Văn Hưu |
Đặng Văn Ngữ |
Khúc Thừa Dụ |
6.000.000 |
Khúc Thừa Dụ |
Phùng Hưng |
7.800.000 |
||
107 |
Lê Văn Nhiễu |
Nguyễn Hồng Ưng |
Hết đường (Hết thửa 33; TBĐ số 56 Tân An; Hết thửa 7; TBĐ số 78 phường Tân Lập) |
8.000.000 |
108 |
Lê Văn Sỹ |
Lê Duẩn |
Nguyễn Viết Xuân |
7.000.000 |
109 |
Lê Vụ |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường (Đường Truong Quang Tuân) |
10.000.000 |
110 |
Lương Thế Vinh |
Y Ngông |
Mai Xuân Thưởng |
6.000.000 |
111 |
Lý Chính Thắng |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
11.500.000 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Đồng Khởi |
13.000.000 |
||
112 |
Lý Nam Đế |
Nguyễn Tất Thành |
Lê Thánh Tông |
25.000.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
113 |
Lý Thái Tổ |
Lý Tự Trọng |
Đồng Khởi |
25.000.000 |
114 |
Lý Thường Kiệt |
Nguyễn Công Trứ |
Phan Bội Châu |
45.000.000 |
Phan Bội Châu |
Hoàng Diệu |
40.000.000 |
||
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
35.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
25.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Văn Trỗi |
18.000.000 |
||
Nguyễn Văn Trỗi |
Bên phải: Đoàn Thị Điểm; Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt |
15.000.000 |
||
Bên phải: Đoàn Thị Điểm; Bên trái: Số nhà 323 Lý Thường Kiệt |
Hết đường |
10.000.000 |
||
115 |
Lý Tự Trọng |
Nguyễn Tất Thành |
Ngô Quyền |
27.000.000 |
Ngô Quyền |
Lê Thị Hồng Gấm |
22.000.000 |
||
116 |
Má Hai |
Thế Lữ |
Tăng Bạt Hổ |
3.500.000 |
117 |
Mạc Đĩnh Chi |
Phan Bội Châu |
Nơ Trang Gưh |
9.000.000 |
Nơ Trang Gưh |
Mai Xuân Thưởng |
6.000.000 |
||
118 |
Mạc Thị Bưởi |
Quang Trung |
Phan Bội Châu |
15.500.000 |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
20.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
13.500.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường (Giáp suối Ea Nuôl) |
8.500.000 |
||
119 |
Mai Hắc Đế |
Y Ngông |
Nguyễn Viết Xuân |
17.000.000 |
Nguyễn Viết Xuân |
Giải Phóng |
14.000.000 |
||
Giải Phóng |
Hết đường (Hết thửa 11, 23; TBĐ số 26) |
8.000.000 |
||
120 |
Mai Thị Lựu |
Y Wang |
Hết đường (Đường Trần Quý Cáp) |
9.000.000 |
121 |
Mai Xuân Thưởng |
Phan Bội Châu |
Mạc Đĩnh Chi |
14.000.000 |
Mạc Đĩnh Chi |
Y Ngông |
10.000.000 |
||
122 |
Mậu Thân |
Phạm Văn Đồng |
Hết thửa 2, 14; TBĐ số 3 |
4.000.000 |
Hết thửa 2, 14; TBĐ số 3 |
Hết địa bàn phường |
2.500.000 |
||
123 |
Nam Quốc Cang |
Mạc Đĩnh Chi |
Mai Xuân Thưởng |
7.000.000 |
124 |
Nay Der |
Y Ni K’Sơr |
Hết đường (Hẻm 79 Đinh Núp) |
6.000.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
125 |
Nay Phao |
Đồng Khởi |
Văn Tiến Dũng |
12.000.000 |
126 |
Nay Thông |
Lê Duẩn |
Săm Brăm |
5.000.000 |
Săm Brăm |
Hết đường (Hết thửa 171, 254; TBĐ số 118) |
4.000.000 |
||
127 |
Ngô Chí Quốc |
Phạm Văn Đồng |
Nhà thờ Lộ Đức (Thửa 52; TBĐ số 17) |
3.500.000 |
Nhà thờ Lộ Đức (Thửa 52; TBĐ số 17) |
Hết địa bàn phường |
2.500.000 |
||
128 |
Ngô Đức Kế |
Phan Chu Trinh |
Lê Thánh Tông |
15.000.000 |
129 |
Ngô Gia Tự |
Nguyễn Tất Thành |
Ngô Quyền |
17.500.000 |
Ngô Quyền |
Hà Huy Tập |
13.000.000 |
||
130 |
Ngô Mây |
Phan Bội Châu |
Hoàng Diệu |
10.000.000 |
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
8.000.000 |
||
131 |
Ngô Quyền |
Trần Hưng Đạo |
Ngô Gia Tự |
32.000.000 |
Ngô Gia Tự |
Lê Quý Đôn |
20.000.000 |
||
132 |
Ngô Tất Tố |
Hùng Vương |
Nguyễn Công Trứ |
7.000.000 |
133 |
Ngô Thì Nhậm |
Lê Quý Đôn |
Đồng Khởi |
12.000.000 |
134 |
Ngô Văn Năm |
Lê Thị Hồng Gấm |
Hết đường (Thửa 118, TBĐ số 59) |
11.000.000 |
135 |
Nguyên Hồng |
Trần Nhật Duật |
Trần Khánh Dư |
9.000.000 |
136 |
Nguyễn An Ninh |
Lê Duẩn |
Cổng Trại giam |
8.000.000 |
137 |
Nguyễn Biểu |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
16.000.000 |
138 |
Nguyễn Bính |
Điện Biên Phủ |
Lê Hồng Phong |
31.000.000 |
139 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Hoàng Diệu |
Nguyễn Thị Minh Khai |
10.000.000 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường |
9.000.000 |
||
140 |
Nguyễn Bưởi |
Ngô Gia Tự |
Chu Văn An |
8.000.000 |
141 |
Nguyễn Cảnh Dị |
Võ Văn Kiệt |
Hết đường (Hết thửa 3; TBĐ số 157 và hết thửa 24; TBĐ số 156) |
3.000.000 |
142 |
Nguyễn Chánh |
Phan Chu Trinh |
Lê Thánh Tông |
17.000.000 |
143 |
Nguyễn Chí Thanh |
Chu Văn An + Nguyễn Văn Cừ |
Trương Quang Giao |
20.000.000 |
Trương Quang Giao |
Trịnh Cấn |
13.000.000 |
||
Trịnh Văn Cấn |
Hết vòng xoay ngã ba Nhà máy bia Sài Gòn (Đường Nguyễn Văn Linh) |
10.000.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
144 |
Nguyễn Công Hoan |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Khuyến |
13.000.000 |
145 |
Nguyễn Công Trứ |
Lê Hồng Phong |
Lê Duẩn |
35.000.000 |
Lê Duẩn |
Đinh Tiên Hoàng |
20.500.000 |
||
Đinh Tiên Hoàng |
Hùng Vương |
15.000.000 |
||
146 |
Nguyễn Cơ Thạch |
Nguyễn Thị Định |
Hết đường (Nhà số 163 Nguyễn Cơ Thạch) |
4.000.000 |
147 |
Nguyễn Cư Trinh |
Phạm Hồng Thái |
Hết cầu bê tông |
5.000.000 |
Hết cầu bê tông |
Hết đường (Đường Nguyễn Du) |
7.000.000 |
||
148 |
Nguyễn Du |
Lê Duẩn |
Cầu chui |
6.500.000 |
Cầu chui |
Đền ông Cảo (Thửa 47; TBĐ số 38) |
5.500.000 |
||
Đền ông Cảo (Thửa 47; TBĐ số 38) |
Trần Quý Cáp |
7.500.000 |
||
149 |
Nguyễn Duy Trinh |
Mai Hắc Đế |
Y Ngông |
6.000.000 |
150 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Khuyến |
20.000.000 |
151 |
Nguyễn Đình Chiểu nối dài |
Ngã ba Nguyễn Khuyến, Nguyễn Đình Chiểu |
Đến hết địa bàn phường Tân Lợi |
12.500.000 |
152 |
Nguyễn Đình Thi |
Trần Kiên |
Giáp lô cao su |
3.000.000 |
153 |
Nguyễn Đức Cảnh |
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
23.000.000 |
Trần Phú |
Nguyễn Văn Trỗi |
20.000.000 |
||
154 |
Nguyễn Gia Thiều |
Nguyễn Văn Linh |
Hết đường (Đường Dã Tượng) |
5.000.000 |
155 |
Nguyễn Hiền |
Lê Thánh Tông |
Hết đường (Hết thửa 180, 190; TBĐ số 68) |
8.000.000 |
156 |
Nguyễn Hồng Ưng |
Lê Vụ |
Lê Văn Nhiễu |
8.000.000 |
157 |
Nguyễn Huy Tự |
Nguyễn Cư Trinh |
Hết đường |
5.000.000 |
158 |
Nguyễn Huy Tưởng |
Lê Thánh Tông |
Hết đường (Đường Nguyễn Thi) |
8.000.000 |
159 |
Nguyễn Hữu Thấu |
Hà Huy Tập |
Hết khu dân cư K7 |
8.000.000 |
Hết khu dân cư K7 |
Mười Tháng Ba |
5.000.000 |
||
160 |
Nguyễn Hữu Thọ |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Thái Tổ |
19.500.000 |
161 |
Nguyễn Khắc Tính |
Lê Vụ |
Lê Văn Nhiễu |
8.000.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
162 |
Nguyễn Khoa Đăng |
Võ Văn Kiệt |
Hết thửa 52, TBĐ số 74 (Sát đường hẻm) |
3.000.000 |
Hết thửa 52; TBĐ số 74 (Sát đường hẻm) |
Hết đường (Hết thửa 128; TBĐ số 74) |
2.000.000 |
||
163 |
Nguyễn Khuyến |
Nguyễn Đình Chiểu |
Trần Nhật Duật |
15.000.000 |
Trần Nhật Duật |
Y Moan Ênuôl |
11.000.000 |
||
164 |
Nguyễn Kim |
Mai Hắc Đế |
Hết đường (Thửa 56, 210; TBĐ số 13) |
6.000.000 |
165 |
Nguyễn Kinh Chi |
Lê Thị Hồng Gấm |
Hẻm 51 Nguyễn Tất Thành |
12.000.000 |
166 |
Nguyễn Lâm |
Ama Khê |
Sang 2 phía đường Ama Khê |
7.000.000 |
167 |
Nguyễn Lương Bằng |
Nguyễn Văn Cừ (Vòng xoay km5) |
Cầu km 5 |
10.000.000 |
168 |
Nguyễn Nhạc |
Công an Thành phố |
Ngô Gia Tự |
12.000.000 |
169 |
Nguyễn Phi Khanh |
Lê Thánh Tông |
Nguyễn Thi |
8.000.000 |
170 |
Nguyễn Phúc Chu |
Nguyễn Thị Định |
Hết đường (Hết khu dân cư tổ 56 A) |
4.500.000 |
171 |
Nguyễn Siêu |
Phạm Ngũ Lão |
Hết đường |
4.500.000 |
172 |
Nguyễn Sinh Sắc |
Phạm Văn Đồng |
Lê Cảnh Tuân |
3.500.000 |
Lê Cảnh Tuân |
Hết đường (Hết thửa 62, 66; TBĐ số 62) |
3.000.000 |
||
173 |
Nguyễn Sơn |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Công Hoan |
14.000.000 |
174 |
Nguyễn Tất Thành |
Ngã 6 trung tâm |
Nguyễn Văn Cừ |
45.000.000 |
175 |
Nguyễn Thái Học |
Phan Chu Trinh |
Văn Cao |
14.000.000 |
Văn Cao |
Nguyễn Khuyến |
11.000.000 |
||
176 |
Nguyễn Thi |
Tản Đà |
Phan Văn Khỏe |
8.000.000 |
177 |
Nguyễn Thị Định |
30 tháng 4 |
Chợ Thành Nhất (Bên trái Hết thửa 752; TBĐ số 8) |
13.000.000 |
Chợ Thành Nhất (Bên trái Hết thửa 752; TBĐ số 8) |
Đường trục 1 Buôn Ky (Hết thửa 326; TBĐ 13 phường Thành Nhất; Bên trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phường Tân Tiến) |
9.000.000 |
||
Đường trục 1 Buôn Ky (Hết |
Hết thửa 219 và thửa 1046; TBĐ số 17 |
6.000.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
thửa 326; TBĐ 13 phường Thành Nhất; Bên trái hết thửa 90; TBĐ số 37 phường Tân Tiến) |
|
|
||
Hết thửa 219 và thửa 1046; TBĐ số 17 |
Hết địa bàn TP. Buôn Ma Thuột |
3.000.000 |
||
178 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Phan Chu Trinh |
Y Jút |
27.500.000 |
Y Jút |
Nguyễn Trãi |
18.000.000 |
||
Nguyễn Trãi |
Phạm Ngũ Lão |
16.000.000 |
||
179 |
Nguyễn Thiếp |
Nguyễn Cư Trinh |
Hết đường |
5.000.000 |
180 |
Nguyễn Thông |
Trần Nhật Duật |
Trần Văn Phụ |
11.000.000 |
181 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Lê Quý Đôn |
Hoàng Minh Thảo |
12.000.000 |
182 |
Nguyễn Tiểu La |
Lê Công Kiều |
Nam Quốc Cang |
5.000.000 |
183 |
Nguyễn Trác |
Nguyễn Khuyến |
Hết đường (Thửa 22; TBĐ số 31) |
5.000.000 |
184 |
Nguyễn Trãi |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
16.000.000 |
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
12.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường (Gần suối Ea Nuôl) |
8.000.000 |
||
185 |
Nguyễn Tri Phương |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
12.000.000 |
Trần Phú |
Hết đường (suối) |
9.000.000 |
||
186 |
Nguyễn Trung Trực |
Nguyễn Tri Phương |
Trương Công Định |
9.000.000 |
Trương Công Định |
Hết đường (Hẻm 383 Trần Phú) |
6.500.000 |
||
187 |
Nguyễn Trường Tộ |
Y Wang (Thửa 140; TBĐ số 39 và thửa 1; TBĐ số 40) |
Cống thoát nước (Hết thửa 124, 309; TBĐ 116) |
5.500.000 |
Cống thoát nước (Hết thửa 124, 309; TBĐ 116) |
Y Wang (Trường tiểu học Phan Đăng Lưu) |
4.000.000 |
||
188 |
Nguyễn Tuân |
Lê Duẩn |
Hết đường (Hẻm 296 Lê Duẩn) |
5.000.000 |
189 |
Nguyễn Văn Bé |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Văn Trỗi |
12.000.000 |
190 |
Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Tất Thành |
Cầu Ea Nao |
20.000.000 |
Cầu Ea Nao |
Phạm Văn Đồng; Nguyễn Lương Bằng |
15.000.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
191 |
Nguyễn Văn Linh |
Hết vòng xoay ngã 3 nhà máy bia Sài Gòn |
Ranh giới xã Ea Tu |
8.000.000 |
192 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Phan Chu Trinh |
Y Jút |
20.000.000 |
193 |
Nguyễn Viết Xuân |
Lê Duẩn |
Mai Hắc Đế |
10.000.000 |
194 |
Nguyễn Xuân Nguyên |
Nguyễn Chí Thanh |
Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc |
8.000.000 |
Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc |
Hết địa bàn phường Tân An |
5.500.000 |
||
195 |
Nơ Trang Gưh |
Phan Bội Châu |
Quang Trung |
10.000.000 |
Quang Trung |
Mai Xuân Thưởng |
6.500.000 |
||
196 |
Nơ Trang Lơng |
Ngã sáu trung tâm |
Lê Hồng Phong |
57.600.000 |
197 |
Ông Ích Khiêm |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
12.000.000 |
198 |
Phạm Hồng Thái |
Lê Duẩn |
Đinh Tiên Hoàng |
15.000.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đường (Hết thửa 16, 25; TBĐ số 24) |
8.000.000 |
||
199 |
Phạm Hùng |
Nguyễn Chí Thanh |
Hà Huy Tập |
12.000.000 |
200 |
Phạm Ngọc Thạch |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
12.000.000 |
201 |
Phạm Ngũ Lão |
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
12.500.000 |
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
10.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Cầu ranh giới xã Cư Ê Bur |
8.000.000 |
||
202 |
Phạm Phú Thứ |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường (Đường Dã Tượng) |
5.000.000 |
203 |
Phạm Văn Bạch |
Nguyễn Thị Định |
Hết đường (Lô E8; TBĐ độc lập) |
4.000.000 |
204 |
Phạm Văn Đồng |
Giáp ranh phường Tân Lập |
Hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa |
10.000.000 |
Hết Quỹ Tín dụng phường Tân Hòa |
Nguyễn Sinh Sắc |
8.000.000 |
||
Nguyễn Sinh Sắc |
Giáp ranh xã Ea Tu |
5.000.000 |
||
205 |
Phan Bội Châu |
Nguyễn Tất Thành |
Lê Hồng Phong |
55.000.000 |
Lê Hồng Phong |
Mạc Thị Bưởi |
40.000.000 |
||
Mạc Thị Bưởi |
Nguyễn Tri Phương |
28.000.000 |
||
Nguyễn Tri Phương |
30 tháng 4 |
16.000.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
206 |
Phan Chu Trinh |
Ngã sáu Trung tâm |
Trần Hưng Đạo |
54.000.000 |
Trần Hưng Đạo |
Trần Cao Vân |
45.000.000 |
||
Trần Cao Vân |
Lê Thị Hồng Gấm |
36.000.000 |
||
207 |
Phan Đăng Lưu |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
12.000.000 |
208 |
Phan Đình Giót |
Lê Duẩn |
Lê Hồng Phong |
20.000.000 |
209 |
Phan Đình Phùng |
Phan Bội Châu |
An Dương Vương |
8.000.000 |
An Dương Vương |
Hết đường (Đường Trần Phú) |
7.000.000 |
||
210 |
Phan Huy Chú |
Lê Duẩn |
Hoàng Hữu Nam |
8.000.000 |
Hoàng Hữu Nam |
Hết địa bàn phường Khánh Xuân |
5.000.000 |
||
211 |
Phan Kế Bính |
Lê Công Kiều |
Nam Quốc Cang |
6.000.000 |
212 |
Phan Kiệm |
Lê Duẩn |
Hết đường (Thửa 31; TBĐ số 20) |
5.000.000 |
213 |
Phan Phù Tiên |
Mai Hắc Đế |
Hết đường (Đường Trần Huy Liệu) |
6.000.000 |
214 |
Phan Trọng Tuệ |
95 Ybih Alêô |
Tôn Đức Thắng |
12.000.000 |
215 |
Phan Văn Đạt |
Võ Văn Kiệt |
Ngã 4 giao với đường rộng 8 m (Cách Võ Văn Kiệt 50m) |
5.000.000 |
Ngã 4 giao với đường rộng 8 m (Cách Võ Văn Kiệt 50m) |
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5; TBĐ số 98) |
3.500.000 |
||
Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Bá Thanh (Thửa 5; TBĐ số 98) |
Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu |
2.500.000 |
||
Ngã tư hẻm 83 Tố Hữu |
Hết đường (Thửa 193; TBĐ số 61) |
1.500.000 |
||
216 |
Phan Văn Khoẻ |
Lê Thánh Tông |
Hết đường (Đường Nguyễn Thi) |
8.000.000 |
217 |
Phó Đức Chính |
Lê Công Kiều |
Nam Quốc Cang |
6.000.000 |
218 |
Phù Đổng |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
12.000.000 |
219 |
Phùng Chí Kiên |
Phan Bội Châu |
Hoàng Diệu |
10.000.000 |
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
8.000.000 |
||
220 |
Phùng Hưng |
Lê Duẩn |
Săm Brăm |
6.000.000 |
Săm Brăm |
Hết đường (Hết thửa 26; 28; TBĐ số 117) |
5.000.000 |
||
221 |
Pi Năng Tắc |
Y Ni K’Sơr |
Hết đường (Đến thửa 321; TBĐ số 24) |
6.000.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
222 |
Quang Trung |
Phan Chu Trinh |
Lê Hồng Phong |
57.600.000 |
Lê Hồng Phong |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
40.000.000 |
||
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Trần Bình Trọng |
35.000.000 |
||
Trần Bình Trọng |
Nơ Trang Gưh |
18.000.000 |
||
Nơ Trang Gưh |
Mạc Đĩnh Chi |
14.000.000 |
||
223 |
Rơ Chăm Yơn |
Mậu Thân |
Hẻm 723 Phạm Văn Đồng |
6.000.000 |
224 |
Săm Brăm |
Đặng Văn Ngữ |
Hết đường |
5.000.000 |
225 |
Siu Bleh |
Y Nuê |
Lê Chân |
5.000.000 |
226 |
Sư Vạn Hạnh |
Lê Thánh Tông |
Nguyễn Thi |
8.000.000 |
227 |
Sương Nguyệt Ánh |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Đình Chiểu |
11.000.000 |
228 |
Tạ Quang Bửu |
Nguyễn Phúc Chu |
Hết đường (Hết thửa 303, 1108; TBĐ số 3) |
4.500.000 |
229 |
Tản Đà |
Phan Chu Trinh |
Lê Thánh Tông |
12.000.000 |
230 |
Tán Thuật |
Đinh Tiên Hoàng |
Phạm Hồng Thái |
7.000.000 |
231 |
Tăng Bạt Hổ |
Nguyễn Đình Thi |
Lê Cảnh Tuân |
4.000.000 |
Lê Cảnh Tuân |
Hết đường (Đường Má Hai) |
3.500.000 |
||
232 |
Tây Sơn |
Số 53 Giải Phóng |
Bạch Đằng |
5.000.000 |
Bạch Đằng |
Vạn Xuân |
3.000.000 |
||
233 |
Thái Phiên |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
12.000.000 |
234 |
Thăng Long |
Đinh Tiên Hoàng (Gần Cầu chui) |
Đinh Tiên Hoàng (Gần Cổng số 1) |
8.000.000 |
235 |
Thế Lữ |
Phạm Văn Đồng |
Hết đường (Hết thửa 626; TBĐ số 66) |
6.000.000 |
236 |
Thi Sách |
Ama Khê |
Sang 2 phía đường Ama Khê |
6.000.000 |
237 |
Thủ Khoa Huân |
Mai Xuân Thưởng |
30 tháng 4 |
9.000.000 |
30 tháng 4 |
Nguyễn Thị Định |
6.500.000 |
||
238 |
Tô Hiến Thành |
Trần Nhật Duật |
Trần Văn Phụ |
9.000.000 |
239 |
Tô Hiệu |
Lê Thánh Tông |
Lê Thị Hồng Gấm |
14.000.000 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Ngô Gia Tự |
11.000.000 |
||
240 |
Tố Hữu |
Ngã ba Duy Hòa, Võ Văn Kiệt |
Hẻm 38 Tố Hữu |
8.000.000 |
Hẻm 38 Tố Hữu |
Hết ranh giới phường Khánh Xuân |
5.000.000 |
||
241 |
Tô Vĩnh Diện |
Mai Hắc Đế |
Hết đường (Đường Lê Văn Sỹ) |
7.000.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
242 |
Tôn Đức Thắng |
Tú Xương |
Hết Lô L6 Khu dân cư Tôn Đức Thắng |
25.000.000 |
Đối diện nhà hàng Đại Ngàn (Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng) |
22.000.000 |
|||
Kpă Púi (Trước Công ty cấp nước Đăk Lăk) |
Ngô Gia Tự |
20.000.000 |
||
Lê Quý Đôn |
Đồng Khởi |
22.000.000 |
||
243 |
Tôn Thất Thuyết |
Nguyễn Lương Bằng |
Chợ Tân Phong |
5.000.000 |
244 |
Tôn Thất Tùng |
Lê Vụ |
Trương Quang Giao |
8.000.000 |
245 |
Tống Duy Tân |
Trần Nhật Duật |
Trần Văn Phụ |
9.000.000 |
246 |
Trần Bình Trọng |
Quang Trung |
Phan Bội Châu |
15.000.000 |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
16.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
13.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Hết đường (Thửa 29; TBĐ số 8) |
8.000.000 |
||
247 |
Trần Cao Vân |
Lê Thánh Tông |
Phan Chu Trinh |
11.000.000 |
Phan Chu Trinh |
Văn Cao |
14.000.000 |
||
Văn Cao |
Nguyễn Khuyến |
11.000.000 |
||
248 |
Trần Đại Nghĩa |
Lý Thái Tổ |
Lý Chính Thắng |
12.000.000 |
249 |
Trần Huy Liệu |
Mai Hắc Đế |
Y Ơn |
9.000.000 |
250 |
Trần Hưng Đạo |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Tất Thành |
35.000.000 |
Nguyễn Tất Thành |
Hùng Vương |
25.000.000 |
||
251 |
Trần Hữu Dực |
Nguyễn Đình Chiểu |
Trần Khánh Dư |
12.000.000 |
252 |
Trần Hữu Trang |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Đình Chiểu |
11.000.000 |
253 |
Trần Khánh Dư |
Trường Chinh |
Phan Chu Trinh |
16.000.000 |
254 |
Trần Khát Chân |
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
7.000.000 |
255 |
Trần Kiên |
Phạm Văn Đồng |
Lê Cảnh Tuân |
4.000.000 |
Lê Cảnh Tuân |
Hết đường (Hết thửa 2, 3; TBĐ số 66) |
3.500.000 |
||
256 |
Trần Nguyên Hãn |
Thăng Long |
Đinh Tiên Hoàng |
7.000.000 |
257 |
Trần Nhân Tông |
Phan Huy Chú |
Hết đường (Hết thửa 27; TBĐ số 84 và hết thửa 103; TBĐ số 68) |
5.000.000 |
258 |
Trần Nhật Duật |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
24.000.000 |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Khuyến |
16.000.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
259 |
Trần Phú |
Phan Chu Trinh |
Lê Hồng Phong |
40.000.000 |
Lê Hồng Phong |
Nguyễn Trãi |
22.000.000 |
||
Nguyễn Trãi |
Ngô Mây |
15.000.000 |
||
Ngô Mây |
Trương Công Định |
8.000.000 |
||
Trương Công Định |
Hẻm 383 Trần Phú |
5.000.000 |
||
Hẻm 383 Trần Phú |
Hết đường (Hết cánh đồng rẽ trái ra đường Nguyễn Thị Định) |
4.000.000 |
||
260 |
Trần Quang Diệu (Khu tái định cư Mai Xuân Thưởng) |
6.000.000 |
||
261 |
Trần Quang Khải |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
22.000.000 |
262 |
Trần Quốc Thảo |
Lê Quý Đôn |
Nguyễn Hữu Thọ |
13.000.000 |
263 |
Trần Quốc Toản |
Trần Văn Phụ |
Trần Nhật Duật |
11.000.000 |
264 |
Trần Quý Cáp |
Y Nuê |
Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp |
7.000.000 |
Bên phải: Mai Thị Lựu; Bên trái: Hẻm 135 Trần Quý Cáp |
Võ Nguyên Giáp |
10.000.000 |
||
Võ Nguyên Giáp |
Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk |
8.000.000 |
||
Ranh giới Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk |
Nguyễn Văn Cừ |
10.000.000 |
||
265 |
Trần Văn Phụ |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Khuyến |
11.000.000 |
266 |
Trịnh Văn Cấn |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường (Hết thửa 133; TBĐ số 5 và hết thửa 120; TBĐ số 7) |
6.000.000 |
267 |
Trương Công Định |
Phan Bội Châu |
Trần Phú |
17.000.000 |
Trần Phú |
Hết đường |
11.000.000 |
||
268 |
Trương Đăng Quế |
Trần Văn Phụ (kéo dài) |
Y Moan Êñuôl |
5.000.000 |
269 |
Trương Hán Siêu |
Phan Bội Châu |
Trương Công Định |
6.500.000 |
270 |
Trương Quang Giao |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết đường (Hết thửa 91; TBĐ số 53) |
10.000.000 |
271 |
Trương Quang Tuân |
Lê Vụ |
Trương Quang Giao |
7.000.000 |
272 |
Trường Chinh |
Bà Triệu |
Lê Thị Hồng Gấm |
36.000.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
273 |
Tú Xương |
Trường Chinh |
Lê Thánh Tông |
15.000.000 |
274 |
Tuệ Tĩnh |
Lê Duẩn |
Cầu Tuệ Tĩnh |
7.000.000 |
Cầu Tuệ Tĩnh |
Mai Thị Lựu |
6.000.000 |
||
275 |
Vạn Xuân |
Giải Phóng |
Tây Sơn |
6.000.000 |
Tây Sơn |
30 Tháng 4 |
2.500.000 |
||
276 |
Văn Cao |
Trần Nhật Duật |
Trần Văn Phụ |
7.500.000 |
277 |
Văn Tiến Dũng |
Nguyễn Chí Thanh |
Lý Thái Tổ |
12.000.000 |
278 |
Võ Duy Thanh |
Ngô Gia Tự |
Chu Văn An |
8.000.000 |
279 |
Võ Thị Sáu |
Nguyễn Văn Cừ |
Hết đường (Giáp Nghĩa trang liệt sỹ tỉnh Đắk Lắk) |
8.000.000 |
280 |
Võ Trung Thành |
Y Ngông |
Lương Thế Vinh |
5.000.000 |
281 |
Võ Văn Kiệt |
Phan Huy Chú |
Cầu Duy Hòa |
9.000.000 |
Cầu Duy Hòa |
Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đường Tố Hữu |
10.000.000 |
||
Bên phải: Hết thửa 18; TBĐ số 142; Bên trái: Đến đường Tố Hữu |
Hết ranh giới đất Trường tiểu học Trần Cao Vân |
7.000.000 |
||
Hết ranh giới đất Trường Trần Cao Vân |
Hết địa bàn phường Khánh Xuân |
4.500.000 |
||
282 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Cầu suối Đốc học |
Quang Trung |
7.000.000 |
Quang Trung |
Trần Phú |
12.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
10.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Cổng bệnh viện Thành phố cũ |
8.000.000 |
||
283 |
Xuân Diệu |
Nguyễn Đình Chiểu |
Nguyễn Công Hoan |
12.000.000 |
284 |
Xuân Thủy |
Phạm Văn Đồng |
Hết đường (Hẻm 9 Nguyễn Lương Bằng) |
5.000.000 |
285 |
Y Bhin |
Y Ni K’Sơr |
Hết đường (Hết thửa 323; TBĐ 11) |
5.500.000 |
286 |
Y Bih Alêo |
Trần Hưng Đạo |
Lê Thị Hồng Gấm |
18.000.000 |
287 |
Y Đôn |
Y Nuê |
Âu Cơ |
5.000.000 |
288 |
Y Jỗn Niê |
Y Nuê |
Hết khu dân cư buôn Mduk |
4.000.000 |
Hết khu dân cư buôn Mduk |
Thửa 22; TBĐ số 124 |
2.500.000 |
||
Thửa 22; TBĐ số |
Hết địa bàn phường Ea |
2.000.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
124 |
Tam |
|
||
289 |
Y Jút |
Nguyễn Công Trứ |
Phan Bội Châu |
57.600.000 |
Phan Bội Châu |
Hoàng Diệu |
47.000.000 |
||
Hoàng Diệu |
Trần Phú |
35.000.000 |
||
Trần Phú |
Nguyễn Thị Minh Khai |
27.000.000 |
||
Nguyễn Thị Minh Khai |
Nguyễn Văn Trỗi |
20.000.000 |
||
Nguyễn Văn Trỗi |
Hết nhà số 335 Y Jút |
15.000.000 |
||
Hết nhà số 335 Y Jút |
Hết đường (Gần suối Ea Nuôl) |
10.000.000 |
||
290 |
Y Khu |
Y Ni K’Sơr |
Hết đường (Hết thửa 148, 281; TBĐ 11) |
5.500.000 |
291 |
Y Linh Niê Kdăm |
Trường tiểu học Kim Đồng |
Thế Lữ |
6.000.000 |
292 |
Y Moan Ê’nuôl |
Phan Chu Trinh |
Hội trường Tổ dân phố 6A, Tân Lợi |
14.000.000 |
Hội trường Tổ dân phố 6A, Tân Lợi |
10 tháng 3 |
11.000.000 |
||
10 tháng 3 |
Giáp ranh xã Cư Ebur |
9.000.000 |
||
293 |
Y Ngông |
Lê Duẩn |
Dương Vân Nga |
18.000.000 |
Dương Vân Nga |
Mai Xuân Thưởng |
10.000.000 |
||
294 |
Y Ngông nối dài |
Mai Xuân Thưởng |
Nguyễn Thị Định |
7.000.000 |
295 |
Y Ni K’Sơr |
Ama Jhao |
Hùng Vương |
6.000.000 |
296 |
Y Nuê |
Lê Duẩn |
Hết đường (Hết thửa 216, 462; TBĐ số 75) |
8.000.000 |
297 |
Y Ơn |
Lê Duẩn |
Hết đường (Hẻm 49 Y Ơn) |
8.000.000 |
298 |
Y Plô Ê Ban |
Ama Khê |
Sang 2 phía đường Ama Khê |
6.000.000 |
299 |
Y Som Êban |
Y Ni K’Sơr |
Hết đường (Đường Cao Đạt) |
6.000.000 |
300 |
Y Thuyên K’Sơr |
Y Ni K’Sơr |
Hết đường (Thửa 56; TBĐ 11) |
5.500.000 |
301 |
Y Tlam Kbuôr |
02 Lý Tự Trọng |
Ngô Gia Tự |
12.000.000 |
302 |
Y Út Niê |
Phan Chu Trinh |
Nguyễn Khuyến |
12.000.000 |
303 |
Y Wang |
Lê Duẩn |
Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đường Y Wang |
11.000.000 |
Bên phải hẻm 112 và bên trái hẻm 173 đường Y Wang |
Cầu Ea Kniêr |
7.500.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
304 |
Yết Kiêu |
Nguyễn Tri Phương |
Hết đường (Đường Trương Công Định) |
6.000.000 |
305 |
Đường giao thông Quốc lô 14 đoạn nối từ Lê Duẩn – Võ Văn Kiệt |
Lê Duẩn – Phan Huy Chú |
Đường 30/4 – Võ Văn Kiệt |
9.600.000 |
306 |
Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng |
Lý Tự Trọng |
Ngô Gia Tự |
8.500.000 |
307 |
Đường nối Nguyễn Văn Linh với Hà Huy Tập (Ranh giới phường Tân An với xã Ea Tu) |
Nguyễn Văn Linh |
Hà Huy Tập |
2.000.000 |
308 |
Đường bao quanh Khu đô thị sinh thái văn hóa, du lịch dân tộc tại Tổ dân phố 7, phường Tân An |
|
||
– Đường giao thông quy hoạch 24m |
Nguyễn Chí Thanh |
Hết thửa 147; TBĐ số 48 |
6.000.000 |
|
Hết thửa 147; TBĐ số 48 |
Nguyễn Xuân Nguyên |
3.500.000 |
||
309 |
Đường nội bộ (Song song đường Ngô Quyền) Khu dân cư Tôn Đức Thắng |
Trần Nhật Duật |
Lê Thị Hồng Gấm |
9.000.000 |
Trần Nhật Duật |
Phan Trọng Tuệ |
9.000.000 |
||
310 |
Đường trục chính vào buôn Akõ D’hõng (Đi qua nhà hàng Yang Sin) |
Nguyễn Khuyến |
Ngã ba nhà Văn hoá cộng đồng |
6.000.000 |
311 |
Đường nội bộ trong buôn Akõ D’hõng |
|
||
– Đường nối dài với trục chính của buôn (Từ nhà văn hóa cộng đồng đến Nguyễn Đình Chiểu nối dài) |
6.000.000 |
|||
– Đường song song với trục chính của buôn (Từ đường Trục chính đến đường nối dài) |
6.000.000 |
|||
312 |
Khu dân cư 560 Lê Duẩn |
|
||
– Đường nội bộ khu dân cư (Rộng 10m ) |
5.000.000 |
|||
313 |
Khu dân cư buôn Mduk P. Ea Tam |
|
||
– Đường bao quanh khu dân quy hoạch cư rộng 18 m |
4.000.000 |
|||
– Trục dọc song song Y Jỗn Niê rộng 14 m |
3.500.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
313 |
– Các trục ngang giao Y Jỗn Niê (quy hoạch rộng 14 m) |
Y Jỗn Niê |
Đến đường bao quy hoạch rộng 18 m |
3.000.000 |
314 |
Khu dân cư trường Hành chính cũ, phường Ea Tam |
|
||
– Trục đường N1 |
Nguyễn Văn Ninh |
Đến hẻm 120/26 Y Wang |
4.000.000 |
|
– Trục đường D1 |
Đến hẻm 120/26 Y Wang |
Hết ranh giới quy hoạch khu dân cư trường Hành chính cũ |
3.500.000 |
|
315 |
Khu dân cư chợ Duy Hoà cũ |
|
||
– Đường nội bộ khu dân cư rộng 8m |
4.500.000 |
|||
316 |
Khu dân cư 47 Lý Tự Trọng, phường Tân An |
|
||
– Đường ngang nối Tôn Đức Thắng – Tô Hiệu (Rộng 9m) |
12.000.000 |
|||
317 |
Khu dân cư Tổ dân phố 1, phường Tân An (Khu đất đấu giá phía sau Sở Công Thương) |
|
||
– Đường quy hoạch 12m |
Song song với đường Nguyễn Kinh Chi |
8.000.000 |
||
– Đường quy hoạch 10m |
Nguyễn Kinh Chi |
Đường quy hoạch rộng 12m |
8.000.000 |
|
318 |
Khu dân cư Km4-Km5, phường Tân An (Khu đất phân lô biệt thự) |
|
||
Đường nội bộ song song đường Nguyễn Thượng Hiền |
Văn Tiến Dũng |
Hoàng Minh Thảo |
10.000.000 |
|
Đường nội bộ song song đường Hoàng Minh Thảo |
Tôn Đức Thắng |
Ngô Thị Nhậm |
10.000.000 |
|
Đường nội bộ song song đường Ngô Thị Nhậm |
Văn Tiến Dũng |
Đoàn Khuê |
10.000.000 |
|
319 |
Khu dân cư đường Lê Vụ |
|
||
– Đường giao với đường Lê Vụ quy hoạch 18m |
10.000.000 |
|||
– Đường song song với đường Lê Vụ quy hoạch 18m (Giao với hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ) |
10.000.000 |
|||
320 |
Khu dân cư Tổ dân phố 9, phường Tân An |
|
||
– Đường giao với hẻm 146 Nguyễn Chí Thanh |
5.000.000 |
|||
– Đường giao với đường Dã Tượng |
5.000.000 |
|||
321 |
Khu dân cư chợ Tân Hoà |
Đường giao nhau với đường Phạm Văn Đồng (QH 75m) |
5.500.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
|
|
|
|
|
322 |
Khu dân cư Tân Phong |
|
||
– Đường quy hoạch rộng 24 m giao với Phạm Văn Đồng (Đường D5, Đường D6) |
5.000.000 |
|||
– Đường quy hoạch rộng 24 m song song với Phạm Văn Đồng (Đường N14) |
5.000.000 |
|||
– Đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 15 m song song với Phạm Văn Đồng |
4.500.000 |
|||
323 |
Khu dân cư tập thể Công An tỉnh Đắk Lắk (Trần Quý Cáp) |
|
||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 10m |
Giao với đường Trần Quý Cáp |
4.000.000 |
||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 8m, phía giáp suối Ea Nao |
Nối với đường quy hoạch rộng 10m |
3.800.000 |
||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m |
Giao với đường Trần Quý Cáp |
3.500.000 |
||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m, phía giáp suối Ea Nao |
Vuông góc với đường Trần Quý Cáp |
3.000.000 |
||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 7m |
Song song với đường Trần Quý Cáp |
3.500.000 |
||
324 |
Khu dân cư Tổ dân phố 7, Tân Lập |
|
||
– Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp quy hoạch rộng 15,5 m |
Trần Quý Cáp |
Giao với đường số 7, quy hoạch rộng 11,5 m |
6.600.000 |
|
– Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5m |
Hẻm số 04 Võ Thị Sáu |
Đường số 7, quy hoạch rộng 11,5 m |
5.500.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
– Đường số 2 quy hoạch rộng 15,5m |
Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp |
Đường Võ Thị Sáu |
6.600.000 |
|
– Đường số 3 quy hoạch rộng 11,5m |
Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp |
Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m |
5.500.000 |
|
– Đường số 4 quy hoạch rộng 11,5m |
Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp |
Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m |
5.500.000 |
|
– Đường số 5 quy hoạch rộng 11,5m |
Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp |
Đường số 1 quy hoạch rộng 11,5 m |
5.500.000 |
|
– Đường số 6 quy hoạch rộng 11,5m |
Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp |
Đường số 2 quy hoạch rộng 11,5 m |
5.500.000 |
|
– Đường số 7 quy hoạch rộng 11,5m |
Đường hẻm 23A Trần Quý Cáp |
Hết lô LK8-33 |
5.500.000 |
|
– Đường số 2 quy hoạch rộng 11,5m |
Đường số 2, bao quanh lô LK4 |
Giao với đường số 2 |
5.500.000 |
|
– Đường hẻm số 04 Võ Thị Sáu |
Trần Quý Cáp |
Hết lô BT2-02 |
5.500.000 |
|
325 |
Khu dân cư buôn Păm Lăm – Kôsiêr |
|
||
– Đường ngang quy hoạch rộng 12m |
Giao với đường Ama Jhao |
6.000.000 |
||
– Đường ngang quy hoạch rộng 10,5m |
Giao với đường Hùng Vương |
5.500.000 |
||
– Đường ngang quy hoạch rộng 12,5m |
Giao với đường Hùng Vương |
6.000.000 |
||
326 |
Khu dân cư Tổ dân phố 10, phường Tân Lợi (Cạnh Thi hành án dân sự tỉnh) |
|
||
– Đường ngang nối Hà Huy Tập – Ngô Văn Năm |
9.000.000 |
|||
327 |
Khu dân cư Hiệp Phúc |
|
||
– Các đường nối Ngô Văn Năm với Lý Thái Tổ |
11.000.000 |
|||
328 |
Khu dân TDP 7, phường Tân Lợi |
|
||
– Đường ngang nội bộ quy hoạch 13,5m |
Nguyễn Hữu Thấu |
Đinh Lễ |
6.000.000 |
|
– Đường nội bộ quy hoạch 13,5m song song với Nguyễn Hữu Thấu |
5.500.000 |
|||
329 |
Khu dân cư đường Hà Huy Tập, phường Tân Lợi |
|
||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 13m và 15,5m giao với đường Hà Huy Tập |
9.000.000 |
|||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 13m và 14m song song với đường Hà Huy Tập |
8.000.000 |
|||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư quy hoạch rộng 36m giao với đường Hà Huy Tập |
11.000.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
330 |
Khu dân cư N1.4 – N1.5, phường Thành Nhất |
|
||
– Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô F |
3.500.000 |
|||
– Đường nội bộ khu dân cư rộng 14 m giáp lô A |
3.500.000 |
|||
– Đường nội bộ khu dân cư rộng 12 m |
3.000.000 |
|||
331 |
Khu dân cư Tổ liên gia 33, tổ dân phố 4, phường Thành Nhất |
|
||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 12m |
Giao với đường Phan Bội Châu |
7.000.000 |
||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 12m |
Song song với đường Phan Bội Châu |
7.000.000 |
||
– Các thửa đất ở vị trí đường nội bộ khu dân cư rộng 18m-20m |
Song song với đường Phan Bội Châu |
7.000.000 |
||
332 |
Khu tái định cư phường Thành Nhất |
|
||
– Đường ngang song song đường Phan Bội Châu |
3.500.000 |
|||
333 |
Các đoạn đường nhựa chưa đặt tên cắt ngang đường Ngô Quyền |
Nguyễn Đình Chiểu |
Lê Thị Hồng Gấm |
10.000.000 |
334 |
Hẻm số 554 đường Lê Duẩn (Chỉ áp dụng cho các thửa đất mặt tiền hẻm 554) |
Lê Duẩn |
Hết đường (Đường Săm Brăm) |
6.000.000 |
335 |
Hẻm đường Lê Duẩn (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Đinh Tiên Hoàng đến Cầu trắng |
|
||
– Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
3.000.000 |
|||
– Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
2.500.000 |
|||
– Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
2.000.000 |
|||
336 |
Hẻm 28 Lê Thị Hồng Gấm |
Lê Thị Hồng Gấm |
Nguyễn Kinh Chi |
7.000.000 |
337 |
Hẻm 2 Phan Chu Trinh |
Nguyễn Tất Thành |
Phan Chu Trinh |
16.000.000 |
338 |
Hẻm 119 Nguyễn Văn Cừ |
Nguyễn Văn Cừ |
Lê Vụ |
8.000.000 |
339 |
Hẻm đường Nguyễn Văn Cừ (Về phía bên phải): Trong khoảng từ Bùng binh Km3 đến cầu Ea Nao |
|
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Mức giá |
|
Từ |
Đến |
|||
– Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
3.000.000 |
|||
– Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
2.500.000 |
|||
– Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
2.000.000 |
|||
340 |
Hẻm 166 Nguyễn Tri Phương (Sơn Khinh cũ) |
Nguyễn Tri Phương |
Hết đường (Hết thửa 11, 31; TBĐ số 21) |
5.000.000 |
341 |
Hẻm đường Lê Hồng Phong (Phía dọc suối Đốc học): Trong khoảng từ đường Nguyễn Công Trứ đến đường Quang Trung |
|
||
– Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
4.000.000 |
|||
– Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
3.500.000 |
|||
– Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
2.500.000 |
|||
342 |
Hẻm đường Hồ Tùng Mậu (Về phía bên phải): Trong khoảng từ đường Lê Hồng Phong đến hết hẻm 52 Hồ Tùng Mậu |
|
||
– Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
3.000.000 |
|||
– Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
2.000.000 |
|||
– Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (đoạn 1) từ đường Hồ Tùng Mậu đến thửa 58, 59, 60; TBĐ số 16 |
2.000.000 |
|||
– Hẻm 52 Hồ Tùng Mậu (đoạn 2) từ thửa 102; TBĐ số 16 đến hẻm 105 đường Lê Hồng Phong |
1.700.000 |
|||
– Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.500.000 |
|||
343 |
Hẻm đường Quang Trung (Về phía bên trái): Trong khoảng từ đường Xô Viết Nghệ Tĩnh đến đường Đinh Công Tráng |
|
||
– Hẻm lớn hơn 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
2.000.000 |
|||
– Hẻm từ 3 mét đến 5 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.500.000 |
|||
– Hẻm dưới 3 mét (Trong khoảng 300m tính hết vị trí thửa đất) |
1.300.000 |
|||
344 |
Hẻm đường Đinh Tiên Hoàng (Về phía bên trái) |
|
||
– Hẻm 131 |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Du |
2.000.000 |
|
– Hẻm 185 |
Đinh Tiên Hoàng |
Bùi Huy Bích |
2.000.000 |
|
– Hẻm 203 |
Đinh Tiên Hoàng |
Hết đường |
2.000.000 |
|
345 |
Hẻm 02 Nguyễn Đình Chiểu (Đối diện Nhà thi đấu tỉnh): Nguyễn Đình Chiểu đến hết đường (Nhà sách Giáo dục) |
13.000.000 |
||
346 |
Các thửa đất tiếp giáp với hẻm số 51, đường Nguyễn Tất Thành: Tính theo quy định đối với hẻm đường Nguyễn Tất Thành |
|
Bên trên là bảng giá đất ODT tại thành phố Buôn Ma Thuột bao gồm 13 phường: Ea Tam, Khánh Xuân, Tân An, Tân Hòa, Tân Lập, Tân Lợi, Tân Thành, Tân Tiến, Thắng Lợi, Thành Công, Thành Nhất, Thống Nhất, Tự An và 8 xã: Cư Êbur, Ea Kao, Ea Tu, Hòa Khánh, Hòa Phú, Hòa Thắng, Hòa Thuận, Hòa Xuân.